Mục tiêu.
• HS được rèn kĩ năng tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
• Rèn luyện tính chính xác trong thống kê, ý thức làm việc tập thể, giúp đỡ nhau trong học tập.
• Liên hệ thực tiễn trong đời sống.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV Một số bảng”Tần số”, bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 27/ 01/2011
Tiết 48
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
HS được rèn kĩ năng tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
Rèn luyện tính chính xác trong thống kê, ý thức làm việc tập thể, giúp đỡ nhau trong học tập.
Liên hệ thực tiễn trong đời sống.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV Một số bảng”Tần số”, bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số. 1'
2. Kiểm tra. 7'
1/ Làm thế nào để tính số TB cộng của các giá trị của một dấu hiệu ?
(Ta phải điều tra rồi lập bảng tần số. Sau đó dựa vào CT tính giá trị TBC của dấu hiệu )
Trong trường hợp nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện tốt cho các giá trị của dấu hiệu ? (Khi nhiều dấu hiệu có tần số giống nhau)
Chữa bài 14.
2/ Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?
- Là đại diện cho dấu hiệu.
3. Bài mới. 30'
HĐ1. Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. 23'
Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài toán.
HS lần lựơt trả lời các câu hỏi.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài toán.
HS lần lựơt trả lời các câu hỏi.
Gọi một em lên bảng trình bày
Gọi một em nhận xét và chữa bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
Y/c HS hoạt động cá nhân, sau đó HS đổi bài kiểm tra chéo nhau.
? Bao nhiêu em có kq đúng?
Hoạt động nhóm bài 18.
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Giáo viên nhận xét và cho điểm các nhóm.
1/ Bài 15 : Trang 20 SGK
* Lập bảng tần số:
Tuổi thọ bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng
5
8
12
18
7
Dấu hiệu cần tìm hiểu là tuổi thọ của bóng đèn.
Số tất cả các giá trị là 50
Số trung bình cộng :
. M0= 1180
2/ Bài 17: Trang16 SGK.
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số(n)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
* Số tất cả các giá trị là 50.
* Số trung bình cộng là:*M0= 8.
3/ Bài 18: SGK trang 21
Chiều cao(khoảng)
Tần số (n)
105
1
110 - 120
7
121 - 131
35
132 - 142
45
143 - 153
11
155
1
N=100
* Chiều cao trung bình khoảng 110 - 120 là 115.
121 - 131 là 126.
132 - 142 là 137.
143- 153 là 148.
* Ta có:
HĐ4: Củng cố 5'
-Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống lại cac kiến thức đó học trong bài.
- Nêu ý nghĩa của từng kiến thức tương ứng.
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà: 2'
- Mỗi tổ thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm trình bày kết quả theo bảng.
- Chuẩn bị ôn tập chương 2
Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa và làm bài tập.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS khác nêu lại các kiến thức GV y/c.
- HS ghi BTVN.
File đính kèm:
- Tiet 48 LUYỆN TẬP.doc