Mục tiờu.
ã HS được rèn kĩ năng biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
ã Học sinh biết đọc biểu đồ.
ã Rèn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV Một số bảng”Tần số”
2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhúm.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 20/ 01/2011
Tiết 46.
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu.
HS được rốn kĩ năng biểu diễn cỏc giỏ trị và tần số của chỳng bằng biểu đồ.
Học sinh biết đọc biểu đồ.
Rốn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trờn mặt phẳng toạ độ.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV Một số bảng”Tần số”
2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhúm.
III. Tiến trỡnh dạy học.
1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số. 1'
2. Kiểm tra. 6'
1. Em hiểu thế nào là biểu đồ. Nhỡn vào biểu đồ giỳp em biết được những gỡ ?
(Nhỡn vào biểu đồ giỳp ta biết được mối quan hệ giữa hai đại lượng, so sỏnh giỏ trị của hai đại lượng... )
2. Làm bài tập 10 ( SGK )
(Y/c nắm vững tần số và tớm chớnh xỏc cỏc giỏ trị khỏc nhau)
3. Bài mới.
HĐ1. Vẽ biểu đồ (12')
GV đưa bảng phụ:
Gọi một em đọc đề bài và túm tắt bài toỏn:
HS lờn bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xột và chữa bài của bạn.
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh.
* Chỳ ý:
Cú thể thay đổi biểu đồ đoạn thẳng bằng biểu đồ hỡnh chữ nhật.
Cỏc hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng nhau.
Bài 12 : Trang 16 SGK
Dũng 1 : Giỏ trị (x). Dũng 2 : Tần số
x
28
30
35
50
n
2
8
7
3
* Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ
Ox x; Oy n
* Bước 2: Xỏc định toạ độ cỏc điểm :
(28; 2) , (30; 8), (35;7), (50;3)
* Bước 3: Dựng cỏc đường thẳng song song với cỏc trục từ cỏc điểm trờn.
n
O x
Lập bảng tần suất biểu diễn biểu đồ hỡnh quạt:
* Tần suất: f =
Trong đú:
n: Tần số
N: Số tất cả cỏc giỏ trị.
f: Tần suất của giỏ trị đú
HĐ2: Đọc biểu đồ, đồ thị (10')
HĐ3: Củng cố (5')
Y/C HS nhắc lại
- Cỏch vẽ biểu đồ đoạn thẳng, dạng cột, hỡnh quạt.
- Cỏch đọc biểu đồ (đồ thị) dạng đoạn thẳng, hỡnh quạt.
HDD4: Hướng dẫn về nhà (2')
- Xem lại cỏch giải cỏc bài tập .
- Mỗi học sinh tự làm một bảng điều tra, thống kờ số liệu và biểu diễn bằng biểu đồ cỏc bảng số liệu đú .
Chuẩn bị trước bài học giờ sau.
Bài tập ỏp dụng
* Bài 10 trang 15 SGK. N = 50
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
0
0
2
8
10
12
7
6
4
1
2/ Bài 13: Trang16 SGK.
Năm 1991 dõn số nước ta là 16 triệu người
Sau 78 năm dõn số nước ta tăng thờm 60 triệu người
Từ năm 1980 đến 1999 dõn số nước ta tăng thờm 22 triệu người
- HS nờu lại nội dung bài luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 46 LUYEN TAP.doc