Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiếp)

* HS1:

Phát biểu định lí tổng ba góc trong tam giác ?

Xem hình vẽ. So sánh và

 

ppt23 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào Quý Thầy Cô Đến Dự Giờ Môn : Toán - Lớp 7Trường THCS Duy Tân - Thành phố Vũng Tàu GIÁO VIÊN : LÊ MẠNH NỮ LINH SƠNBài cũ:ABCPNM* HS1: Phát biểu định lí tổng ba góc trong tam giác ? Xem hình vẽ. So sánh vàBài cũ: Cho ABC va ø A’B’C’.Hãy dùng compa để so sánh các cặp đoạn thẳng : AB và A’B’; AC và A’C’ ; BC và B’C’ và thước đo góc để so sánh các cặp góc A và A’; B và B’; C và C’H.60AB = A’B’;BC = B’C’;AC = A’C’ A =A’ ;B =B’ ;ΔABC và Δ A’B’C’ có : C =C’ABCC’A’B’Hai tam giác bằng nhau Tiết 20 :I - Định nghĩa AB = A’B’;BC = B’C’;AC = A’C’ A =A’ ;B =B’ ;Δ ABC và ΔA’B’C’ có : C =C’Được gọi là hai tam giác bằng nhau1 – Ví dụABCC’A’B’Hình-60/sgk* Hai đỉnh A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng gọi là hai cạnh tương ứng ;AC và A’C’* Hai cạnhAB và A’B’; BC và B’C’; B và B’A và A’* Hai gócgọi là hai góc tương ứng ;C và C’ABCB’A’C’Hình-60/sgkHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau ABCB’A’C’Hình-60/sgk2 - Định nghĩa (sgk) AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ ABC = A’B’C’ A = A ’ ; B = B ’ ; C = C ’ ABC = A’B’C’ Định nghĩa ( được viết dưới dạng kí hiệu )* Chú ý:(sgk) Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự II- Kí hiệu:ABCB’A’C’Hình-60/sgkTìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau.Cho Δ ABC = Δ HIKCó ΔABC = ΔHIK (GT) Suy ra AB =HI ; AC=HK ; BC= IK ( các cạnh tương ứng)III/Aùp dụng Bài 11/sgk/13Giải:A = H ; B = I ;C = K( các góc tương ứng)vàCạnh tương ứng với cạnh ACc/ Điền vào chỗ trống : ACB = . . . ;AC = . . B = . . . a/Xem hình 61/sgk /111.Hai tam giác trong hình có bằng nhau không ?(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau .Viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó b/ Tìm đỉnh tương ứng với đỉnh AGóc tương ứng với góc N?2ABCPNMb/ Đỉnh tương ứng với đỉnh Alà cạnh MPCạnh tương ứng với cạnh ACc/ Điền vào chỗ trống : ACB = . . . ; AC = . . . B = . . .là góc BGóc tương ứng với góc N ABC =a /MPN MPNlà đỉnh MMNP ?2ABCPNM?3Cho ABC = DEFTìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ABC = DEFGTKlD = ?;BC = ? B = 700; C = 500;EF =3H.62DFEABC7005003Chứng minh:(đ/l tổng 3 góc trong tam giác )Vì ABC = DEF A + B + C=1800Mà B = 700; C = 500Nên A + 700 + 500 = 1800=> A = 600 => D = A = 600 (Hai góc tương ứng)và BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)Xét ABC có :(gt)(gt)Vậy = 600 và BC = 3Tiết 20 : Hai tam giác bằng nhau AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ ABC = A’B’C’ A = A ’ ; B = B ’ ; C = C ’2- Kí hiệu: ABC = A’B’C’ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 1 - Định nghĩa (sgk)Hình a) QPRMHình b) PCD =EDC PQR =MRQDECP1050 1050 450 2 1300* Tìm trong hình a ; b các tam giác bằng nhau. (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) Bài tâpCắt tam giác ABC bằng giấy có AB = AC và gấp hình theo tia phân giác của góc A. Nếp gấp chia tam giác ABC thành hai tam giác. Hãy đo để kiểm tra xem hai tam giác có bằng nhau không ?CABDBài 26/ sbt/ 101ABDCCắt tam giác ABC bằng giấy có AB = AC và gấp hình theo tia phân giác của góc A. Nếp gấp chia tam giác ABC thành hai tam giác. Hãy đo để kiểm tra xem hai tam có bằng nhau không ?Bài 26/ sbt/ 101-Cắt tam giác ABC bằng giấy có AB = AC và gấp hình theo tia phân giác của góc A. Nếp gấp chia tam giác ABC thành hai tam giác. Hãy đo để kiểm tra xem hai tam có bằng nhau không ?ABDCBAD =CAD (gt)ABD = ACD = 600ADB= ADC = 900AB = AC (gt)DB = DC = 4Cạnh AD chung Vậy ABD= ACD0123456789EDCTPRThi ai nhanh mắt : Điền vào chỗ trống các chữ cái thích hợp ECDCDERTPTRPEDCTPR PTR = . . . CDE = . . . PRT = . . . DCE = . . . RTP = . . . DEC = . . .Hai tam giác bằng nhau có 6 cách viết kí hiệu. EDCTPRThi ai nhanh mắt : Điền vào chỗ trống các chữ cái thích hợp ECDCDERTPTRPEDCTPRPTR = CDE = . . . PRT = . . . DCE = . . . RTP = . . . DEC = . . .Bài 25/ sbt/ 101Hình 51/ sbt ABCEFHACF =ABEEHC =FHBECB =FBCBài 25/ sbt/ 101ACF =ABEHình 51/ sbt ABCEFEHC =FHBECB =FBC1111Dặn dò hướng dẫnvề nhà * Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằêng nhau * Viết được ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác*Viết được các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự * Bài tập về nhà làm bài tập sau 10;12;13;14/112/sgk*Học sinh khá giỏi làm thêm bài 22;23;24/sbt Cảm ơn tất cả các em học sinh

File đính kèm:

  • ppttoan 7 hai tam giac bang nhau.ppt