. Mục tiêu:
- Học sinh có khái miệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm.
- HS biết sử dụng đúng kí hiệu
- TĐ: Có khả năng tư duy lo gic trong việc hình thành tập số.
- TT: Số vô tỉ, khái niệm về CBH
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tiết 16: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 18/10/2010
Tiết 16
SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- Học sinh có khái miệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm.
- HS biết sử dụng đúng kí hiệu
- TĐ: Có khả năng tư duy lo gic trong việc hình thành tập số.
- TT: Số vô tỉ, khái niệm về CBH
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh.
- Ôn tập dịnh nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số. 1’
2. Kiểm tra. 6 ’
- Thế nào là số hữu tỉ? Quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
- Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân.
- GV Yêu cầu HS tính: (-1,5)2 = ()2 =
- Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không => vào bài.
3. Bài mới. 30’
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1. Số vô tỉ. (10’)
- GV Đưa bài toán (SGK - 40)
- Học sinh đọc đề bài
- So sánh S hình vuông ABCD với diện tích hình vuông AEBF?
- Tính SAEBF ? SABCD ?
- Gọi cạnh hình vuông ABCD là x. Hãy biểu thị diện tích ABCD theo x?
- GV giới thiệu khái niệm số vô tỉ.
- GV số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
* GV nhấn mạnh. Số thập phân gồm.
+ Số thập phân hữu hạn
+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn => Số hữu tỉ
+ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn => Số vô tỉ
HĐ2 khái niệm về căn bậc 2 (20’)
GV Yêu cầu HS tính 32; (-3)2
(
- GV Nêu căn bậc 2 của 9; ; 0
- GV Nêu ví dụ.
Tìm x biết x2 = -1
Vậy căn bậc 2 của 9; ;0
GV Nêu VD.
Tìm x biết x2=-1
Vậy căn bậc 2 của 1 số a không âm là số như thế nào? => định nghĩa.
- HS Làm ví dụ.
- GV Cho HS làm ?1
GV Nên chú ý.
GV đưa ra bài tập sau:
Các cách viết sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a, =6
b, Căn bậc hai của 49 là 7.
c, = -3
d, - =-0,1
e,
g, = 9 => x =3
GV: Vậy ở bài toán 2 mục 1 thì độ dài đường chéo AB của hình vuông là bao nhiêu?
- GV cho HS hoạt đông nhóm làm?2
- Có thể chứng minh được là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ?
HĐ3. Củng cố: (6’)
HS làm bài tập 82 (41 SGK)
HĐ4. HDVN: (2’)
- HS đọc mục “ Có thể em chưa biết .”
- BTVN: 83;84;85(SGK)
106;107110;114(SBT)
1, Số vô tỉ.
E
B
A
C
D
SAEBF = 1.1 = 1(m2)
SABCD = 2SAEBF = 2(m2)
Gọi cạnh hình vuông ABCD là x ta có
x2 = 2
x = 1,41423562373.
Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn => số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc 2
32 = 9 ;(-3)2 = 9
( 02 = 0
Ta nói 3 và (-3) là căn bậc 2 của 9
và (-) là căn bậc 2 của
0 0
(-1) không có căn bậ 2 vì không có số nào bình phương băng (-1)
- Định nghĩa (SGK-40)
VD. Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4
Căn bậc 2 của làvà
Không có căn bậc 2 của (-16)
?1 Số dương a có đúng 2 căn bậc 2
Một số dương kí hiệu
Một số âm kí hiệu -
Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là
=0
Số 4 có 2 căn bậc 2 là.
=2 ; - =-2
Chú ý. Không viết =2
a, Đúng.
b, Sai vì thiếu -7.
c, Sai. Sửa lại là =3
d , Đúng.
e, Sai. Sửa lại là
g, Sai. Sửa lại là x=92 =81
?2.
Căn bậc 2 của 3 là và -
Căn bậc 2 của 10 là và -
Căn bậc 2 của 25 là =5 và - =-5
Bài 82:
a , Vì 52 =25 nên =5
b , Vì 72=49 nên =7
c, Vì 12=1 nên =1
d, Vì
File đính kèm:
- Tiet 16. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CBH..doc