Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Chương 1: Số thực. Số hữu tỉ

A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 1. Bảng hệ thống tập hợp số

 2. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.

 3. Các phép toán, quy tắc trong tập hợp Q

 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 

 5. Tỉ lệ thức 

 6. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

 7. Khái niệm về căn bậc hai

B/BÀI TẬP

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Chương 1: Số thực. Số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1:SỐ THỰC.SỐ HỮU TỈ.A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Bảng hệ thống tập hợp số 2. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. 3. Các phép toán, quy tắc trong tập hợp Q 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ  5. Tỉ lệ thức  6. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 7. Khái niệm về căn bậc hai B/BÀI TẬPNỘIDUNGA/ LÍ THUYẾT1. Bảng tuần hoàn tập hợp sốSố thực RSố hữu tỉ QSố vô tỉ ISố nguyên ZSố hữu tỉ không nguyênSố nguyên âmSố tự nhiên NA/ LÍ THUYẾT2. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. N Z Q RA/ LÍ THUYẾT3. Các phép toán, quy tắc trong tập hợp Q3.1. Các phép toán :Với a, b, c, d, m Z, m > 0.Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân : Phép chia : Phép lũy thừa :Với x, y Q, m, n N :Tích của hai lũy thừa cùng cơ số : xm . xn = xm + n ; Thương của hai lũy thừa cùng cơ số : xm : xn = xm - n  ( ) Lũy thừa của lũy thừa : (xm)n = xm.n Lũy thừa của một tích : (x.y)n = xn . yn ; Lũy thừa của một thương : Lũy thừa với số mũ âm : 3.2 Quy tắc chuyển vế : Với mọi x, y, z Q : x + y = z  x = z – yA/ LÍ THUYẾT4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ  Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.Với mọi x Q ta luôn có : A/ LÍ THUYẾT5. Tỉ lệ thức :5.1. Định nghĩa :Tỉ lệ thức là đẳng thức cuả hai tỉ số 5.2. Tính chất :Tính chất 1 : Nếu thì a.d = b.cTính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau : A/ LÍ THUYẾT6. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :A/ LÍ THUYẾT7. Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm ( ) là một số x sao cho : .Chú ý :- Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là : (số dương) và - (số âm).- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là 0, viết là + Số âm không có căn bậc hai.+ Không được viết : . Chẳng hạn : không được viết B/ BÀI TẬPBài 1: Tính.B/ BÀI TẬPBài 2. Tìm xB/ BÀI TẬP3. Tính ( căn bậc hai)B/ BÀI TẬP4. Tìm x , y và z(nếu có)

File đính kèm:

  • ppton tap chuong 1 dai so 7.ppt