Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 74: Ôn tập chương 5

Các khái niệm:

Dấu hiệu, đơn vị điều tra, mẫu, mẫu số liệu, kích thước mẫu

Cách trình bày một mẫu số liệu:

Bảng phân bố:

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 74: Ôn tập chương 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINHI/ Những kiến thức cơ bản:1/ Các khái niệm:2/ Cách trình bày một mẫu số liệu:+ Bảng phân bố:+ Biểu đồ:3/ Các số đặc trưng của mẫu số liệu- Số trung bình,số trung vị, mốt - Phương sai và độ lệch chuẩnI/ Những kiến thức cơ bản:Tần số - tần suấtTần số - tần suất ghép lớpTần số - tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần số - tần suấtBiểu đồ tần suất hình quạt- Dấu hiệu, đơn vị điều tra, mẫu, mẫu số liệu, kích thước mẫuII/ Kĩ năng :- Trình bày một mẫu số liệu dưới dạng một bảng phân bố tần số - tần suất hay bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp- Vẽ các biểu đồ tần số - tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số - tần suất - Tính số trung bình,trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn và hiểu được ý nghĩa của nóII/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:Bài 18 (sgk trang 181):Người ta phân 400 quả trứng thành năm lớp căn cứ trên khối lượng (g) của chúng. Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:LớpTần số[27,5 ; 32,5)[32,5 ; 37,5)[37,5 ; 42,5)[42,5 ; 47,5)[47,5 ; 52,5)18762001006N=400Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn?II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:BT1BT1Bài tập19 (sgk trang 182):Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai địa điểm A và B thời gian đi ( phút) cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:LớpTần số[40 ; 44][45 ; 49][50 ; 54] [55; 59] [60 ; 64] [65 ; 69]91530171712N=400Tính thời gian trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn?II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:BT2BT1BT2II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:Bài tập20 (sgk trang 182):Một nhà nghiên cứu tuổi của 30 bệnh nhân đau mắt hột . Kết quả được cho bởi bảng phân bố tần số:Tuổi12131415161718192021222325Tần số221425522211130Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và mốt của mẫu số liệu ?55BT3BT1BT2BT3BT4Thống kê điểm trung bình môn Toán học kì I năm học 2010-2011 của 30 em học sinh lớp 10A7 Trường THPT Đào Duy Từ ( trên tổng số 45 học sinh của lớp), kết quả thu được như sau:a/ Lập bảng tần số - tần suất ghép lớp gồm 6 lớp, với lớp đầu tiên là nửa khoảng [3,5 ; 4,5), lớp tiếp theo là [4,5 ; 5,5), . (độ dài mỗi nửa khoảng là 1).6,38,07,77,05,88,16,26,45,15,05,54,24,27,95,25,55,87,35,56,86,87,77,96,56,27,06,94,66,68,9II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:BT4BT1BT2BT3BT4a/[3,5 ; 4,5)[4,5 ; 5,5)[5,5 ; 6,5)[6,5 ; 7,5)[7,5 ; 8,5)[8,5 ; 9,5)2498616,6713,333026,67203,33n=30Lớp Tần số Tần suất (%) 6,38,07,77,05,88,16,26,45,15,05,54,24,27,95,25,55,87,35,56,86,87,77,96,56,27,06,94,66,68,9II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ TẦN SUẤT GHÉP LỚPBT4a/BT1BT2BT3BT4b/ Tính số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu:Công thức tính số trung bình (cho bởi bảng tần số ghép lớp)Trong đó: ni là tần số của lớp thứ ixi là giá trị đại diện của lớp thứ i ( i= 1,2,3m)BT4II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:a/b/BT1BT2BT3BT4[3,5 ; 4,5)[4,5 ; 5,5)[5,5 ; 6,5)[6,5 ; 7,5)[7,5 ; 8,5)[8,5 ; 9,5)457869249861N=30Lớp GTĐD Tần sốII/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:a/b/BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ GHÉP LỚPKết quảNêu ý nghĩa của số trung bình đã tính được??BT1BT2BT3BT4II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:a/b/c/c/Tính số trung vị (chính xác đến hàng phần trăm) và nêu ý nghĩa của số đặc trưng này.Giả sử ta có một mẫu số liệu kích thước N được sắp xếp theo thứ tự không giảm.-Nếu N là số lẻ thì số liệu đứng thứ gọi là số trung vị-Nếu N là số chẵn thì số trung vị bằng trung bình cộng của 2 số liệu đứng thứ và-Số trung vị được kí hiệu là : Quy tắc tính số trung vịBT1BT2BT3BT46,38,07,77,05,88,16,26,45,15,05,54,24,27,95,25,55,87,35,56,86,87,77,96,56,27,06,94,66,68,9II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:c/Tính số trung vị (chính xác đến hàng phần trăm) và nêu ý nghĩa của số đặc trưng này.Ý nghĩa: Có khoảng một nửa số học sinh có điểm trung bình môn Toán dưới 6,45d/ Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm) ?Nêu công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép lớp.a/b/c/II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:Độ lệch chuẩnPhương saiTrong đó: ni là tần số của lớp thứ ixi là giá trị đại diện của lớp thứ i ( i= 1,2,3m)BT1BT2BT3BT4[3,5 ; 4,5)[4,5 ; 5,5)[5,5 ; 6,5)[6,5 ; 7,5)[7,5 ; 8,5)[8,5 ; 9,5)457869249861N=30Lớp GTĐD Tần sốBẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ GHÉP LỚPd/ Tính phương sai và độ lệch chuẩnPhương saiĐộ lệch chuẩne/ Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt(bài tập về nhà)CộtKTa/b/c/II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:d/e/BT1BT2BT3BT4123456789103,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:Biểu đồ tần số hình cộtTần sốĐiểm tbquata/b/c/d/e/BT1BT2BT3BT4[ 3,5 ; 4,5 )[ 4,5 ; 5,5 )[ 5,5 ; 6,5 )[ 6,5 ; 7,5 )[ 7,5 ; 8,5 )[ 8,5 ; 9,5 )6,67%13,33%30%26,67%20%3,33%II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:Biểu đồ tần suất hình quạta/b/c/d/e/BT1BT2BT3BT4II/ Kĩ năng:I/ Những kiến thức cơ bản:BT1BT2BT3BT4a/b/c/d/e/III/ Củng cố:III/ Củng cố Cách trình bày một mẫu số liệu:+ Bảng phân bố:+ Biểu đồ: Các số đặc trưng của mẫu số liệu- Số trung bình,số trung vị, mốt - Phương sai và độ lệch chuẩnTần số - tần suấtTần số - tần suất ghép lớpTần số - tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần số - tần suấtBiểu đồ tần suất hình quạtCách tính và ý nghĩaKTCâu 1: Điểm thi học kỳ môn Văn của 50 HS như sau:5,00A5,26B5,32C5,38DĐiểm thi4567Tần số1318127N=50Số trung bình (chính xác đến 0,001) là: BCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY!

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong thong ke.ppt