Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 10 - Bài 4: Hệ trục tọa độ

Câu 1: Nêu định nghĩa tích của vectơ với một số?

Câu 2: Nêu điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương?

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 10 - Bài 4: Hệ trục tọa độ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Tiết 10Bài 4 Môn: Hình học lớp 10Giáo viên: Hoàng Thị DuyênTrường PTDTNT THPT Tuần GiáoTháng 02 năm 201312Với mỗi cặp số chỉ kinh độ và vĩ độ người ta xác định được một điểm trên Trái đất !Phát hiện cặp số liệu quan trọng trong bản tin .(107,70 E ; 7,00 N)(105,30 E; 6,40 N)(111,00 E; 7,80 N)3KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nêu định nghĩa tích của vectơ với một số?Câu 2: Nêu điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương?cùng phương cùng hướng k > 0: ngược hướng k < 0: có duy nhất số k sao cho: 4HỆ TRỤC TỌA ĐỘMKí hiệu: OTrục và độ dài đại số trên trụcTrục tọa độ (trục)b) Tọa độ của điểm trên trụcM là điểm tùy ý trên trên trụcKhi đó có duy nhất số k sao cho: k: là tọa độ của điểm M đối với trục k là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho5HỆ TRỤC TỌA ĐỘMKí hiệu: OTrục và độ dài đại số trên trụcTrục tọa độ (trục)b) Tọa độ điểm trên trụck là tọa độ của điểm M đối với trục đã choVD1: Cho trục Ox với các điểm như hình vẽ:BXác định tọa độ các điểm A,B,C ?OxAC Vì nên tọa độ của điểm A là 4nên tọa độ của B là - 5nên tọa độ của C là – 2,56HỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcTrục tọa độ (trục)b) Tọa độ điểm trên trụcc) Độ dài đại số của vectơ trên trụcKí hiệu:Ta gọi a là độ dài đại số của đối với trục đã choKhi đó có duy nhất số a sao cho: Cho hai điểm A và B trên trục ONhư vậy:BA7HỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcTrục tọa độ (trục)b) Tọa độ điểm trên trụcc) Độ dài đại số của vectơ trên trụcVD2: Xác định độ dài đại số của vectơ AB ,CAOxACB8* Nhận xét:Nếu A,B lần lượt có tọa độ là a,b thìcùng hướngNếuTa có:ngược hướng vớiNếuhayhaymàHãy phân tích vectơtheo hai vectơHỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcTrục tọa độ (trục)b) Tọa độ điểm trên trụcc) Độ dài đại số của vectơ trên trục* Nhận xét (SGK)9abcdefgh12345687Xe:Mã:Cột: c Hàng: 3(c;3)Cột: f Hàng: 5(f;5)Trục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độHỆ TRỤC TỌA ĐỘTìm vị trí quân xe và quân mã trên bàn cờ vua10Hệ trục tọa độ còn được kí hiệu: OxyMặt phẳng mà trên đó đã xác định một hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng Oxy) Hệ trục tọa độ gồm 2 trục và vuông góc tại O. Điểm O gọi là gốc tọa độ. Trục gọi là trục hoành. KH: Ox.Trục gọi là trục tung. KH: Oy. Các vectơ gọi là vectơ đơn vị và HỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độa. Định nghĩa (SGK)O11xyO11Gợi ý:Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ trong hình?OA1A2BADựngDựngTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩaTọa độ của véc tơHỆ TRỤC TỌA ĐỘ12Kí hieäu: Như vậy:Trong đó: Trong mp tọa độ Oxy cho vectơ tùy ý. (x;y) gọi là tọa độ của x gọi là hoành độ củay gọi là tung độ củaKhi đó có duy nhất cặp số (x;y) sao cho:vàOA1A2AHỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơ13* Một vectơ hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó* Nếu* Nhận xét:thìTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơ* Nhận xét (SGK)HỆ TRỤC TỌA ĐỘVí du 3̣: Xác định tọa độ các vectơ sau:(0;1)(1;0)(0;0)14BTTN1 Nối một dòng ở cột 1 với một dòng ở cột 2 để tìm tọa độ của vectơ tương ứngColumn 1Column 2A.(2; 0)B.(3; -4)C.(0; -3)D.(0,2; 3)E.(3; 4)A1C2B3D4Đúng rồi - Bấm chuột để tiếp tụcSai rồi - Bấm chuột để tiếp tụcYou answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyBạn phải trả lời câu hỏi trước khi chuyển sang trang tiếp theoChấp nhậnChấp nhậnLàm lạiLàm lại15BTTN2 Cho biểu thị của vectơ qua các vectơ làĐúng rồi - Bấm chuột để tiếp tụcSai rồi - Bấm chuột để tiếp tụcYou answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyBạn phải trả lời câu hỏi trước khi chuyển sang trang tiếp theoChấp nhậnChấp nhậnLàm lạiLàm lạiA) B) C) D) 16Trong đó:x: hoành độ của điểm My: tung độ của điểm Mthì NếuTọa độ của đối với hệ trục Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đóOM(x;y)M1M2Trục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơTọa độ của một điểmHỆ TRỤC TỌA ĐỘ17HỆ TRỤC TỌA ĐỘTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơTọa độ của một điểmOCABXác định tọa độ các điểm A,B,C trên hình vẽ. Cho ba điểm D (-2;3), E(0;-2), F(3;0). Hãy vẽ các điểm D, E, F trên mặt phẳng Oxy A(4;3)B(-3;0)C(0;3)Các điểm trên trục Ox có tung độ bằngbao nhiêu?bao nhiêu?Các điểm trên trục Oy có hoành độ bằng00DEF18BTTN3 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sauĐúng rồi - Bấm chuột để tiếp tụcSai rồi - Bấm chuột để tiếp tụcYou answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyBạn phải trả lời câu hỏi trước khi chuyển sang trang tiếp theoChấp nhậnChấp nhậnLàm lạiLàm lạiA) Các điểm A(-3; 0), B(0; 3) nằm trên trục hoànhB) Điểm M(2; 1) trùng với điểm N(1; 2)C) Điểm H(-2; 3) khiD) Các điểm C(0; 3), D(0; -5) nằm trên trục tung191234567812345687Xe:Mã:Tọa độ(3;3)Tọa độ: (6;5)HỆ TRỤC TỌA ĐỘTìm tọa độ quân xe và quân mã trên bàn cờ vuaTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơTọa độ của một điểm020Trên mp Oxy cho hai điểm A(xA,yA) và B(xB,yB)Ta có:Hãy phân tích vectơtheo hai vectơTa cóHayTrục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơTọa độ của một điểmLiên hệ giữa tọa độ của điểm và của vec tơ trong mặt phẳngHỆ TRỤC TỌA ĐỘ21Trục và độ dài đại số trên trụcHệ trục tọa độĐịnh nghĩa (SGK)Tọa độ của véc tơTọa độ của một điểmLiên hệ giữa tọa độ của điểm và của vec tơ trong mặt phẳngHỆ TRỤC TỌA ĐỘCho A(xA,yA) và B(xB,yB)Ví dụ 4: Cho ba điểm A(3; 2), B(4; 5) và C( - 2; - 5)Tính tọa độ các vectơÁp dụng công thức ta có:22BTTN4 Chon mệnh đề đúng trong các mệnh đề sauĐúng rồi - Bấm chuột để tiếp tụcSai rồi - Bấm chuột để tiếp tụcYou answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyBạn phải trả lời câu hỏi trước khi chuyển sang trang tiếp theoChấp nhậnChấp nhậnLàm lạiLàm lạiA) A(1; -2), B(2; 3) thìB) A(-3; 1), B(-1; -2) thìC) A(2; 8), B(1; 4) thìD) A(-5; 2), B(3; 1) thì23BTTN5 Tìm cặp điểm A, B tương ứng để Đúng rồi - Bấm chuột để tiếp tụcSai rồi - Bấm chuột để tiếp tụcYou answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyBạn phải trả lời câu hỏi trước khi chuyển sang trang tiếp theoChấp nhậnChấp nhậnLàm lạiLàm lạiA) A(-2; 1), B(-3; 3)B) A(2; 1), B-3; 1)C) A(1; -3), B(0; -7)D) A(1; 1), B(2; -1)24HỆ TRỤC TỌA ĐỘCủng cố:1. Tọa độ của một vectơ?2. Điều kiện cần và đủ để 2 vec tơ bằng nhau?3. Tọa độ của một điểm? 4. Mối liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vec tơ?thìNếuCho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). Ta có: BTVN: 3, 5, 6 SGK Trang 26, 2725HỆ TRỤC TỌA ĐỘHướng dẫn làm bài tậpBài 5 T27Bài 6 T27Dùng điều kiện hai vectơ bằng nhauOBMACO26NĂM HỌC 2012 - 2013CHÚCTHẦYCÔMẠNHKHỎECÔNGTÁCCHÚCCÁC EM LUÔN ĐẠT ĐIỂM CAOXin chân thành cảm ơn27Tài liệu tham khảoSách giáo khoa: Hình học lớp 10 – Bộ Giáo dục và Đào tạoSách tham khảo: Bài tập trắc nghiệm toán 10 – TS Nguyễn Văn Lộc – NXB Đại học Quốc gia Hà NộiWebsite: Violet bài giảng điện tử, 28

File đính kèm:

  • pptHE TRUC TOA DO T1(1).ppt