Bài giảng môn Toán học 10 - Bài 4: Hệ trục toạ độ
Nhận xét mối quan hệ về phương, hướng của cặp vectơ
Cùng phương, ngược hướng
Cùng phương, cùng hướng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học 10 - Bài 4: Hệ trục toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4- HEÄ TRUÏC TOAÏ ÑOÄKiểm tra bài cũ:Nhận xét mối quan hệ về phương, hướng của cặp vectơ MNABCD2. Phân tích vectơ theo Cùng phương, ngược hướngCùng phương, cùng hướng§4- HEÄ TRUÏC TOAÏ ÑOÄChöông I - Vectô Ứng dụng của hệ trục toạ độ I – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC:II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:a. Trục toạ độ:b. Toạ độ của điểm M trên trục:c. Độ dài đại số của vectơ:a. Định nghĩa:b. Toạ độ của vectơ:c. Toạ độ của một điểm:d. Liên hệ giữa toạ độ của vectơ và của điểm: Trong môn học địa lý, để xác định vị trí của một địa điểm trên trái đất người ta dựa vào hệ thống gì?Ứng dụng của hệ trục toạ độ Descartes, nhà toán học Pháp – người sáng lập ra hình học giải tích.Nếu ngược hướng với : a. Trục toạ độ: Là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị . Ký hiệuOb. k là toạ độ của điểm M đối với trục c. Cho hai điểm A và B trên trục . Khi đó có duy nhất số a sao cho . a gọi là độ dài đại số của vectơ đối với trục đã cho, ký hiệu là Nếu cùng hướng với : NhàTrườngI – TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC: M1 M2MNPOVí dụ áp dụng: Tìm toạ độ của M, N, P trên trục Câu hỏi 1: Để xác định vị trí của một quân cờ trên bàn cờ ta có thể làm thế nào?Câu hỏi 2: Hãy chỉ ra vị trí của quân xe và quân mã trên bàn cờ.OxyOxyHệ trục toạ độ còn được ký hiệu là . Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy. Hệ trục toạ độ gồm hai trục vuông góc nhau:TrụcTrục:trục hoành, ký hiệu Ox. Có vectơ đơn vị là :trục tung, ký hiệu Oy. Có vectơ đơn vị là OOxya. Định nghĩa:II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ AA2OA1OTrong mặt phẳng Oxy cho vectơ . Khi đó có duy nhất cặp số (x;y) để: Cặp số duy nhất (x;y) được gọi là tọa độ của vectơ đối với hệ Oxy. Ta ký hiệu Ví dụ ( bài tập 3): Tìm toạ độ các vectơ sau:Nếu thì Hoành độTung độ b. Toạ độ của vectơ:Nhận xét:Tìm toạ độ của các điểm A, B, C trên hình.b. Hãy thể hiện các điểm D(-2;3), E(0;-4), F(3;0)Toạ độ của điểm M là toạ độ của vectơ c. Toạ độ của một điểm: OxyMM1M2DEFOA(4;2)B(-3;0)C(0;2)Biểu diễn vectơ theo Bài toán: Cho . Tính toạ độ của vectơ Biểu diễn vecctơ theo d. Liên hệ giữa toạ độ của vectơ và của điểm:Hướng dẫn:Biểu diễn vectơ theo CÂU HỎI: Bài tập 4: Trong mặt phẳng Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai?a. Toạ độ của điểm A là toạ độ của vectơ ĐSb. Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng 0.ĐSc. Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0.ĐSd. Hoành độ và tung độ của điểm A bằng nhau khi và chỉ khi A nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.ĐSBài tập về nhà:Bài tập 2, 5, 6 trang 26, 27Hoa Hoàng Hậu TPHP TVT
File đính kèm:
- he truc toa do(1).ppt