Bài giảng Môn: Toán Bài: Các số tròn chục

Viết theo mẫu:
a) Năm mươi: 30:
Hai mươi: 60:
Chín mươi: 40:
Bảy mươi: 80:

ppt7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: Toán Bài: Các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2014 Môn: Toán Bài cũ: 1.12 + 3= 14 + 3 = 15 – 3 = 17 – 3 = 11 + 4 + 2 = 14 + 2 – 5 = 4. Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng ti mét? 11 Bài: Các số tròn chục Bài giải: Đoạn thẳng AC dài số cm là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm 14 17 17 15 12 1 chục 2 chục 3 chục 4 chục 5 chục 6 chục 7 chục 8 chục 9 chục 10 40 30 90 50 60 70 80 20 mười hai mươi năm mươi sáu mươi bảy mươi tám mươi chín mươi ba mươi bốn mươi Viết theo mẫu: a) Năm mươi: 30: Hai mươi: 60: Chín mươi: 40: Bảy mươi: 80: b) Sáu chục: 50: Hai chục: 80: Bảy chục: 10: Chín chục: 40: 20 90 70 sáu mươi bốn mươi tám mươi tám chục một chục tám chục 20 70 90 50 60 ba mươi năm chục Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012 Môn: Toán Bài: Các số tròn chục 2. a) b) Số tròn chục 20 70 40 90 30 70 ? 80 60 50 10 30 10 30 50 10 30 60 50 10 30 90 80 60 50 10 30 60 50 40 20 80 60 80 50 60 80 40 50 60 80 10 20 40 50 60 80 Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012 Môn: Toán Bài: Các số tròn chục 3. > < = ? Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012 Môn: Toán Bài: Các số tròn chục 1 chục 2 chục 3 chục 4 chục 5 chục 6 chục 7 chục 8 chục 9 chục 10 40 30 90 50 60 70 80 20 mười hai mươi năm mươi sáu mươi bảy mươi tám mươi chín mươi ba mươi bốn mươi

File đính kèm:

  • pptbai cac so tron chuc lop 1.ppt
Giáo án liên quan