Đáp án:
Tần số của một giá trị dấu hiệu là số lần xuất hiện của giá trị đó trong mẫu số liệu. Tần suất của một giá trị dấu hiệu là tỉ lệ giữa tần số của giá trị đó với tổng số số liệu của mẫu số liệu (kích thước mẫu).
Trong mẫu số liệu trên, gía trị x=35 có tần số là 6, tần suất là 30%.
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán 10 - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBài cũ:Nêu khái niệm tần số, tần suất.Cho mẫu số liệu sau, tính tần số và tần suất của giá trị x=35.2025352535402025203535252035254030354030Đáp án: Tần số của một giá trị dấu hiệu là số lần xuất hiện của giá trị đó trong mẫu số liệu. Tần suất của một giá trị dấu hiệu là tỉ lệ giữa tần số của giá trị đó với tổng số số liệu của mẫu số liệu (kích thước mẫu). Trong mẫu số liệu trên, gía trị x=35 có tần số là 6, tần suất là 30%.§2. BIỂU ĐỒI. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1. Biểu đồ tần suất hình cột.Lớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%)[150; 156)[156; 162)[162; 168)[168; 174)61213516,733,336,113,9Cộng36100%(Bảng 4 – SGK – Trang 112)Ví dụ: Để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp cho bên dưới, có thể vẽ biểu đồ tần suất hình cột.§2. BIỂU ĐỒ 1 150 156 162 168 17430201013,9.16,7.33,3.36,1.Chiều cao (cm)Tần (%) suấtBiểu đồ tần suất hình cột thể hiện bảng 4 – Tr 112.....§2. BIỂU ĐỒLớp số đo chiều cao (cm)Giá trị trung bình hai đầu mút (cm)Tần sốTần suất (%)[150; 156)[156; 162)[162; 168)[168; 174)61213516,733,336,113,9Cộng36100%153159165171§2. BIỂU ĐỒ 1 150 156 162 168 17430201013,9.16,7.33,3.36,1.Chiều cao (cm)Tần (%) suấtBiểu đồ tần suất hình cột thể hiện bảng 4 – Tr 112.....153.159.165.171.....§2. BIỂU ĐỒ2. Đường gấp khúc tần suất.Lớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%)[150; 156)[156; 162)[162; 168)[168; 174)61213516,733,336,113,9Cộng36100%(Bảng 4 – SGK – Trang 112)Ví dụ: Để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp cho bên dưới, có thể vẽ đường gấp khúc tần suất.I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất§2. BIỂU ĐỒ 130201013,9.16,7.33,3.36,1.Chiều cao (cm)Tần (%) suấtĐường gấp khúc tần suất hình cột thể hiện bảng 4 – Tr 112153.159.165.171.....§2. BIỂU ĐỒHoạt động 1: Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sauNhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Vinh từ 1961 đến 1990 (30 năm).Lớp nhiệt độ (oC)Tần suất (%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng100 (%)Hãy mô tả bảng 6 bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.§2. BIỂU ĐỒBiểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất thể hiện bảng 6§2. BIỂU ĐỒ3. Chú ý:Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tấn số ghép lớp bằng biểu đồ tần số hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Cách vẽ cũng như cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột hoặc đường gấp khúc tần suất, trong đó thay trục tần suất bởi trục tần số.I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suấtBiểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số thể hiện bảng 4§2. BIỂU ĐỒII. Biểu đồ hình quạtVí dụ: Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng 6.Lớp nhiệt độ (oC)Tần suất (%)Góc ở tâm[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng100 (%)360o[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]Biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng 660o156o132o12o
File đính kèm:
- Dai so 10 Co Ban.ppt