. MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về số âm, số dương . Thứ tự của các số nguyên, GTTĐ của 1 số nguyên; các quy tắc về các phép tính cộng, nhân và các tính chất của các phép tính số nguyên . Quy tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào dấu ngoặc . Bội, ước và chia hết trong Z .
- Làm thành thạo các phép tính về tổng đại số . Phối hợp các phép tính cộng và nhân . Các bài toán tìm x đơn giản .
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh , trình bày khoa học .
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 21: Tiết 66 – 67 : Ôn tập chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21:
Tiết 66 – 67 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
---ÐĐ---
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về số âm, số dương . Thứ tự của các số nguyên, GTTĐ của 1 số nguyên; các quy tắc về các phép tính cộng, nhân và các tính chất của các phép tính số nguyên . Quy tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào dấu ngoặc . Bội, ước và chia hết trong Z .
- Làm thành thạo các phép tính về tổng đại số . Phối hợp các phép tính cộng và nhân . Các bài toán tìm x đơn giản .
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh , trình bày khoa học .
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : SGK, soạn giáo án , thước
- Học sinh : Làm đủ 5 câu hỏi ôn tập và làm các bài tập 109; 110 (SGK)
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
* Tiết 66 :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : Ôn tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
A. Lý thuyết :
* Câu 1 : Gọi 1 hs lên bảng
- Viết tập hợp Z các số nguyên ?
* Câu 2 : Gọi hs đứng tại chỗ
a. Viết số đối của số nguyên a
b. Thế nào là số nguyên dương ? Số nguyên âm ?
- Số 0 là số nguyên âm hay số nguyên dương?
- GV : nếu a, b Ỵ Z thì khi nào a < b ?
* Câu 3 : GV hỏi :
a. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì ?
Kí hiệu ?
b) Nếu a³ 0 thì = ?
Nếu a < 0 thì = ?
* Câu 4 : Gọi từng HS phát biểu quy tắc, GV ghi tóm tắt lên bảng :
a. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ?
b. Phát biểu qui tắc cộng 2 số khác dấu không đối nhau ?
c. Viết công thức và phát biểu bằng lời về phép trừ ?
d. Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác 0
e) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
* Câu 5 : GV gọi từng HS lên điền vào chỗ trống theo yêu cầu sao cho đúng : viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên .
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = .........
....................
....................
a + (b + c)....
....=(a.b)c
Cộng số 0
.....................
....................
Tính chất phối hợp của phép x đối với phép +
..............................................
* Câu 6 : Bội và ước của 1 số nguyên có những tính chất gì ?
- GV : Gọi từng HS lên bảng viết công thức
- GV : Gọi HS nhận xét từng câu; GV sửa sai
* Câu 1 :
HS : Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;...}
* Câu 2 :
HS : -a
HS :
+ Số nguyên dương là số nguyên > 0
+ Số nguyên âm là số nguyên < 0
HS : Số 0 không phải là số nguyên âm không phải là số nguyên dương .
HS : Nếu a,b Ỵ Z thì a < b khi điểm a ở bên trái điểm b trên trục số .
* Câu 3 :
HS : GTTĐ của 1 số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số .
Kí hiệu :
HS : + a ³ 0 Þ = a
+ a < 0 Þ = -a
* Câu 4 :
a. HS : + Cộng 2 GTTĐ
+ Đặt dấu chung
b. HS : + Trừ 2 GTTĐ
+ Đặt dấu của số có GTTĐ lớn
c. HS : Hiệu của 2 số nguyên a và b là tổng của a và số đối của b .
Kí hiệu : a - b = a + (-b)
d. HS : + Nhân 2 GTTĐ
+ Đặt dấu "+" nếu 2 số cùng dấu
+ Đặt dấu "-" nếu 2 số khác dấu
e. HS : Nếu trước ngoặc là :
+ Dấu "+" : Giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc .
+ Dấu "-" : Đổi dấu các số hạng trong ngoặc .
* Câu 5 :
HS : điền vào (.......................)
a + b = b + a ; a . b = b . a
a + (b + c) = (a + b) + c
a(b . c) = (a . b) . c
a + 0 = a
a . 1 = a
a (b + c) = a . b + a . c
* Câu 6 :
HS : + a b và b c Þ a c
+ a b Þ a . m b ; (m Ỵ Z)
+ a c và b c Þ (a ± b) c
4) Củng cố :
- BT 109/88 SGK : GV treo bảng phụ và gọi HS lênbảng
- GV gợi ý sắp xếp theo thứ tự tăng dần là xếp theo vị trí nào đến vị trí nào ? (HS : từ nhỏ Õ lớn)
- BT 110/99 SGK : Gọi HS đọc đề từng câu và gọi HS khác trả lời đúng hoặc sai, rồi cho ví dụ
(đối với câu sai)
5) Dặn dò :
- Học các câu hỏi ôn tập
- Làm các BT : 111; 114; 115; 116; 117; 118/99 SGK
Tiết 67 :
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm ? + BT 111 a/99
- HS2 : Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác nhau ? + BT 111 b/99
3. Bài mới : Ôn tập (tiết 2)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
B. Bài tập :
1. BT 111/99 : Tính tổng
c/ -(-129) + (-119) - 301 + 12
GV : + Ta có thể viết tổng trên như thế nào để đơn giản hơn ?
+ Từ đó ta có thể tính tổng đó bằng những cách nào .
- Gọi 2 HS lên bảng cùng làm
- Cả lớp làm vào vở BT
d/ 777 - (-111) - (-222) + 20
- GV hướng dẫn tương tự câu c
2. BT 114/99 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a/ -8 < x < 8
- GV : + Những số x nào thỏa mãn điều kiện trên .
+ Tính tổng các số x ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm
b/ -6 < x < 4
c/ -20 < x < 21
- GV hướng dẫn tương tự câu a
- Gọi 2 HS lên bảng cùng làm
- Cả lớp làm vào vở BT
3. BT 115/99 :
- Tìm a Ỵ Z, biết :
a/ = 5
- GV : Số nào có GTTĐ bằng 5 Þ a = ?
b/, c/ Hướng dẫn tương tự
- Gọi 3 HS lên bảng làm
d/ =
- GV : = ? Þ a = ?
e/ -11 . = -22
Þ = ? Þ a = ?
4. BT 116/99 : Tính :
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của đề .
- GV : hướng dẫn HS câu d/
+ (-18) : (-6) = ?
+ Số nào nhân với (-6) bằng (-18)
5. BT 117/99 : Tính :
- GV : gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính :
a/ (-7)3 . 24
b/ 54 . (-4)2
- GV : Ta phải thực hiện phép tính nào trước .
6. BT 118/99 : Tìm x
- GV : Nêu cách tìm sốhạng chưa biết ? SBT, số trừ ? Thừa số chưa biết ?
- GV : Ở câu a, b phải tìm x qua mấy bước ? Nêu cách tìm từng bước ?
- GV : Giá trị tuyệt đối của số nào
bằng 0 ?
- GV : x - 1 = 0 khi nào ?
HS : 129 - 119 - 301 + 12
HS1 : 10 + 12 - 301
= 22 - 301 = -279
HS2 : 129 + 12 - 420
= 141 - 420 = -279
HS : 777 + 111 + 222 + 20
HS : x = -7; -6; -5;.....;5; 6; 7
HS : (-7 +7) + (-6 + 6) +..............
+(-1 + 1) + 0 = 0
HS :
a/ a= ± 5
b/ a = 0
c/ Không có số a nào
d/ = 5 Þ a = ± 5
e/ = 2 Þ a = ±2
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở BT
HS : 3 . (-6) = -18
Þ -18 : (-6) = 3
- HS : Tính lũy thừa
- HS :
+ Số hạng chưa biết bằng :
Tổng - Số hạng đã biết
+ SBT = Hiệu + Số trừ
+ Số trừ = SBT - Hiệu
- HS : Tìm x qua 2 bước
a/ Tìm SBT; thừa số
b/ Tìm số hạng, thừa số chưa biết
- HS : @ = 0 Þ x + 1 = 0
@ x - 1 = 0 khi x = 1
* BT 111/99 :
c/ -(-129) + (-119) - 301 + 12
= 129 - 119 - 301 + 12
= 10 + 12 - 301
= -279
d/ 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 +20
= 888 + 242 = 1130
* BT 114/99 :
a/ -8 < x < 8
Ta có : x = -7; -6; -5;....; 5; 6; 7 . Vậy tổng :(-7 + 7) +
(-6 + 6) +....+ (-1 +1) + 0 = 0
b/ -6 < x < 4
Ta có : x = -5; -4; -3;......1;2; 3 . Vậy tổng : -5 + (-4) +
(-3 + 3) + (-2 +2) + (-1 + 1) + 0 = -9
c/ -20 < x < 21
Ta có : x = -19; -18; -17;....
18; 19; 20 .
Vậy tổng : 20 + (-19 +19) + (-18 +18) +...+ (-1+1)+0 =20
* BT 115/99 :
a/ = 5
Þ a = 5 hoặc a = -5
b/ = 0 Þ a = 0
c/ = -3 ; vì < 0 nên không có dấu a nào
d/ = = 5
Þ a = 5 hoặc a = -5
e/ -11 . = -22
Þ = 2 Þ a = ±2
* BT 116/99 :
a/ (-4) . (-5) . (-6)
= 20 . (-6) = -120
b/ (-3 + 6) . (-4)
= 3. (-4) = -12
c/ (-3 -5) . (-3 + 5)
= (-8) . 2 = -16
d/ (-5 - 13) : (-6)
= -18 : (-6) = 3
* BT 117/99 :
a/ (-7)3 . 24 = - 343 . 16
= -5488
b/ 54 . (-4)2 = 625 . 16
= 10.000
* BT 118/99 :
a/ 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2 = 25
b/ 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = -15
x = -15 : 3 = -5
c/ = 0
Þ x - 1 = 0
Þ x = 1
4) Củng cố :
- BT 119/100 : GV hướng dẫn cho HS làm theo 2 cách đối với mỗi câu
5) Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các câu hỏi ôn tập
- Xem lại các bài tập đã giải + làm BT 120/100 SGK
- Làm các BT ôn chương II SBT
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
* RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- T. 66+67.doc