. Mục tiêu :
· Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ ,nhân chia và nâng lên luỹ thừa.
· Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết.
· Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận ,đúng và nhanh , trình bày khoa học .
II Chuẩn bị :
· Giáo viên : nghiên cứu sgk – Bảng phụ “ về các phép tính ,cộng , trừ , nhân . chia .nâng lên luỹ thừa ”.
· Hs : làm đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 - > 4.
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 37 : Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
---ÐĐ---
I . Mục tiêu :
Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ ,nhân chia và nâng lên luỹ thừa.
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết.
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận ,đúng và nhanh , trình bày khoa học .
II Chuẩn bị :
Giáo viên : nghiên cứu sgk – Bảng phụ “ về các phép tính ,cộng , trừ , nhân . chia .nâng lên luỹ thừa ”.
Hs : làm đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 - > 4.
III. Các bước lên lớp :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới : Ôn Tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ôn tập – Lí Thuyết :
Câu 1:
Gọi 2 hs lên bảng :
Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng .
Tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
Gv hỏi :Phép cộng , phép nhân còn có tính chất gì ?
Câu 2 (bảng phụ ).
Em hãy điền vào dâu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a .
Luỹ thừa bậc n của a là của nmỗi thừa số bằng
an = (n#o)
a gọi là
n gọi là
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .
Câu 3
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4
Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
Nêu đều kiện để a trừ được b
II. Bài Tập
* Bài 159 (sgk/63).
Tìm kết quả của các phép tính
a) n – n = ¨ e) n .0 = ¨
b) n : n (n# 0) = ¨ g) n . 1 = ¨
c) n + 0 = ¨ h) n : 1 = ¨
d) n – 0 = ¨
* Bài 160 (sgk/63)
Thực hiện phép tính :
Gv : yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính từng bài .
Cả lớp làm bài tập
Gọi 4 hs lên bảng mỗi em giải 1 bài .
Mỗi câu (a,b) chú ý thứ tự thực hiện các phép tính .
Câu c ) chú ý thực hiện đúng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Câu d) chú ý tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Bài 161 (sgk/63)
a) 219 – 7 ( x +1) = 100
Gv Tìm x phải qua mấy bước ?
Cả lớp làm vao tập
Gọi 3 hs đem tập chấm điểm .
Gọi hs nhận xét
b) (3x - 6).3 = 34
Gv Tìm x phải qua mấy bước ?
* Bài 162 (sgk/63)
Hãy tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 . Sau đó chia cho 4 thì được 7 .
Gọi hs đọc đề bài
Đề bài cho gì và yêu cầu
gì ?
Gv . Yêu cầu hs đặt phép tính .
Yêu cầu hs nếu lại cxách tìm các thành phần trong phép tính .
Hs1 : Phát biểu lại tính chất .
Giáo hoán : a+ b = b + a.
Kết hợp : (a+b) + c = a+(b+c).
Hs2 : Phát biểu lại tính chất của phép nhân :
Giao hoán : a. b = b . a
Kết hợp :
(a.b).c = a. (b.c)
PP của phép nhân
Đối với phép cộng :
a(b+c)= ab +ac
Hs : phép cộng còn có tính chất :
a +0 = 0+a =a
Phép nhân còn có tính chất
a.1 = 1.a = a.
Hs điền vào dấu
Là tích của n thừ số bằng nhau
bằng a
an = a.a a (n#o)
cả số n thừa số
số mũ
phép nhân lên luỹ thừa
hs
am .an = a m+n
am: an = a m-n
(a#0 ; m> n)
Hs
a = b.q (a € N ; b # 0)
Hs : a > b
Bài 159
Hs lần lượt lên điền kết quả vào ô trống .
0, 1, n, n, 0, n, n
* Bài 160
Hs1 :
a) 204 – 84 : 12 = 207- 7 =197
Hs 2:
b) 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 35 =
= 120 +36 -35 = 121
Hs 3 :
c) 56.53 + 23 .22 =
= 53 +25 = 125 +32 =157
d) 164 .53 +47 .164 =
= 164.(53 +47) =
= 164 .100 = 16 .400
* Bài 161
a) 219 – 7 (x-1) = 100
Hs Tìm x qua 2 bước
B1 : tìm số trừ
B2 : Tìm số hạng
219 -7 (x+1 )= 100
7 (x+1) = 100
7 (x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17- 1
x = 16
b) (3x - 6).3 = 34
Làm luỹ thừa trước
Tìm thừ số
Tìm số bị trừ
Tìm thừ số
(3x - 6).3 = 34
(3x-6) .3 = 81
3x-6 = 81 : 3
3x-6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33 :3
x = 11
* Bài 162
Hs đọc đề
Hs : (3x -8 ) : 4 = 7
3x -8 = 7.4
3x -8 = 28
3x -8 = 28 +8
3x = 36
x = 36:3
x = 12
4 . Củng cố : Từng phần
5 . Hướng dẫn về nhà :
Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến câu 10.
Bài tập về nhà 163 ; 164 sgk trang 63 ; 198 ; 199 ; 200 ; 203 SBT ; Hs khá : Õ 206 ; 208 ; 209 ; 210 SBT
File đính kèm:
- T. 37.doc