Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 95 - Tuần 32 - Kiểm tra 45 phút

1.1/Kiến thức cơ bản: - Kiểm tra khả năng tiếp thu qua kiến thức đã học như: Rút gọn phân số, cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số và các phép toán về hỗn số,

 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc làm bài trắc nghiệm, việc trình bày lời giải, tư duy phân tích, lựa chọn phương án hợp lí,

 1.3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận,trung thực,

2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 95 - Tuần 32 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 24 / 2 / 2013 Tiết : 95 Tuần: 32 KIỂM TRA 45 PHÚT 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: - Kiểm tra khả năng tiếp thu qua kiến thức đã học như: Rút gọn phân số, cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số và các phép toán về hỗn số, 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc làm bài trắc nghiệm, việc trình bày lời giải, tư duy phân tích, lựa chọn phương án hợp lí, 1.3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận,trung thực, 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Tư liệu: Đề kiểm tra và đáp án A/ Ma trận đề: CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Thấp Cao Cộng,trừ phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Số câu HS nhận biết và biết cách thực hiện các phép tính Hs hiểu và giải được các bài tốn đơn giản HS vận dụng được các tính chất để giải nhanh các bài tốn 3 1 1 5 Điểm 2đ 1đ 0,5đ 3đ Nhân, chia phân số và các tính chất cơ bản về phép nhân phân số Số câu Hs hiểu và giải được các bài tốn đơn giản Nắm được các tính chất để giải các bài tốn Vận dụng được các tính chất để giải nhanh các bài tốn 4 1 1 6 Điểm 3đ 1đ 1đ 5,5đ Hỗn số. Số thập phân. phần trăm. Số câu Hs hiểu và giải được các bài tốn đơn giản Vận dụng được các tính chất để giải nhanh các bài tốn 1 1 2 Điểm 0,5đ 1đ 1,5đ TỔNG Số câu 3 6 4 13 Điểm 2đ 4,5đ 3,5đ 10đ Đề: Tính (2,5đ) a/ b/ c/ d/ e/ 2)Tìm x , biết : (2,5đ) 1/ x - 2/ 3/ 3) Tính nhanh: (4đ) A = B = C = D = 4) Tính giá trị của biểu thức A = a. với a = (1đ) B. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a/ = = 0,25 0,25 b/ = = 0,25 0,25 c/ = = 0,25 0,25 d/ = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1/ x - x = x = -1 0,5 0,5 2/ x = x = x = -4 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 3 A = A = A = 0 + A = 0,5 0,25 0,25 B = B = B = B = 0,5 0,25 0,25 C = C = C = 0,5 0,5 D = D = D = 0 + D = 3 0,5 0,25 0,25 4 A = a.( ) A = a. ( ) A = a. A = (a = ) A = 0,25 0,25 0,25 0,25 2.2 Chuẩn bị HS: Tư liệu: Máy tính, các kiến thức 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: Ổn định lớp: KTSS Phát đề kiểm tra. Coi kiểm tra. Học sinh làm bài kiểm tra. Thu bài kiểm tra. Nhận xét tiết kiểm tra. C. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp TSB Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 64 65 66 TC D.NHẬN XÉT: Ưu điểm:.. Khuyết điểm:.. . E. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC: NS : 25 / 2 / 2013 Tiết : 96 Tuần: 32 §14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: - Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế. 1.2/ Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập quy tắc nhân, xem lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: Khơng kiểm tra HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1:1-VÍ DỤ ( 15’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV:Cho hs đọc bài toán SGK GV: Hãy tóm tắt bài toán GV: Làm thế nào để tính số hs lớp 6A thích đá bóng, đá cầu ? GV: Cho HS nhận xét. GV: Chốt lại việc giải bài toán GV: Gọi 1 hs đọc ?1 GV: Hãy tóm tắt ?1 GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Theo dõi và uốn nắn sai lầm của hs GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS:Đọc to bài toán SGK HS: Tóm tắt Lớp 6A có:45hs thích đá bóng; 60% thích đá cầu;thích bóng bàn; thích bóng chuyền. Tính số hs thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền ? HS:Muốn tính số hs thích đá bóng ta lấy 45. = hs Muốn tính số hs thích đá cầu ta lấy 45. 60% = hs. HS: 1 hs đọc ?1 HS: Tóm tắt : Tính số hs thích bóng bàn và thích bóng chuyền ? HS: 2 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. Ví dụ: Số hs thích đá bóng là 45. = hs Số hs thích đá cầu là 45. 60% = hs . ?1 Số hs thích bóng bàn là 45. = 10 hs Số hs thích bóng chuyền là 45. = 12 hs HOẠT ĐỘNG 2:2- QUY TẮC ( 20’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào ? GV: Cho hs phát biểu quy tắc GV: Đưa quy tắc lên bảng phụ GV: Nêu ví dụ: Để tìm của 14, ta làm như thế nào? GV: Cho hs đọc ?2 SGK GV: Gọi 3 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs đọc to bt 117 SGK tr51 GV: Cho hs thảo luận bt khoảng 2’ GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Trả lời ( quy tắc như SGK ) HS: Phát biểu quy tắc HS: Theo dõi HS: 14. = 6. Vậy của 14 bằng 6. HS: Đọc ?2 SGK HS: 3 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở. HS: Nhận xét. HS: Đọc to bt 117 SGK tr51 HS:Thảo luận bt khoảng 2’ HS: 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở của 13,21 là (13,21.3):5 =7,926 của 7,926 là(7,926.5) :3 = 13,21 HS: Nhận xét. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m , n N,n 0 ) Ví dụ (SGK ) ?2 a/ của 76cm là .76 = 57cm b/ 62,5% của 96 tấn là 62,5% . 96 = tấn c/ 0,25 của 1 giờ là: 0,25.1 = giờ 4:Củng cố – Hướng dẫn về nhà (10’) 4.1: CỦNG CỐ (6’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tìm phân số của một số. GV: Trở lại vấn đề ở đầu bài và cho hs làm bt 116 SGK GV: Gọi 3 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Nhắc lại quy ắtc như SGK HS: 3 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: BT 116 SGK 76% của 25 là = 19 a/ 84% của 25 là 21 b/ 48% của 50 là = 24 HS: Nhận xét. 4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 4’ ) -Nắm vững quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Bt: 115;118;119;120 Hướng dẫn BT 118: a) Số viên bi Tuấn cho Dũng là: 21. viên bi b) Số viên bi Tuấn còn lại là: 21 – 9 = 12 viên bi Chuẩn bị các bt tr 52 - 53 tiết sau luyện tập và mang theo máy tính. NS : 25 / 2 / 2013 Tiết : 97 Tuần: 32 LUYỆN TẬP - TRẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM BÀI KIỂM TRA TIẾT 95 1/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức cơ bản: - Củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Kỹ năng làm bài kiểm tra 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán và bài kiểm tra 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, rèn luyện việc trình bày bài giải bài toán, tính sáng tạo, linh hoạt, 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, đọc trước bài (mục 1;2 ;3 tr 45-46), 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (5’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (5’) GV: Nêu câu hỏi HS1: Tính giá trị của biểu thức A =( HS2: Một quả cam nặng 300g. Bạn Lan ăn quả cam. Hỏi quả cam còn lại bao nhiêu gam? GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung, cho điểm 2 HS lên bảng thực hiện HS1:A = ( = ( = = HS2:quả cam là .300 = 255g Số gam của quả cam còn lại 300– 225 = 5g HS: Tham gia nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (29’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Cho hs đọc bài tập 118 tr52 GV: Yêu cầu hs tóm tắt đề bài GV:Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung. GV: Treo bảng hướng dẫn sử dụng máy tính (ở BT 119)lên bảng. GV: Hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính. GV: Cho hs thực hành trên máy tính bài tập 120 tr52 khoảng 3’ GV: Yêu cầu hs trình bày kết bấm máy tính GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Hãy nêu dạng tổng quát của bt ? GV:Cho hs làm bt 121 tr52 SGK GV: Yêu cầu hs đọc đề bài GV: Hãy tóm tắt đề bài GV: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh học cho bt. GV: Làm thế nào để tính được xe cách Hải Phòng bao nhiêu km? GV:Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 122 tr53 SGK GV: Yêu cầu hs đọc bài tập 122 GV: Yêu cầu hs tóm tắt bài toán GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung. GV: Cho hs đọc bài tập 123 tr53 SGK GV: Hướng dẫn: 35000 . 10% = 3500 35000 – 3500 = 31500đ GV: Gọi 4 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 124 tr53 SGK GV: Thực hiện tương tự như bài tập 123 GV: Cho 4 hs thực hiện GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 125 tr53 SGK GV: Cho hs đọc bt 125 GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt GV: Hãy nêu cách tìm lãi của 12 tháng ? GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 126 tr 24 SBT GV: Yêu cầu hs đọc bt 126 GV: Cho HS tóm tắt đề bài GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung HS: Đọc bài tập 118 tr52 HS: Tóm tắt đề bài: Tuấn có 21 viên bi. tuấn cho Dũng số bi của mình Dũng nhận được bao nhiêu viên bi. Số bi Tuấn còn lại ? HS: 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Quan sát HS: Thực hiện trên máy tính HS: thực hành trên máy tính bài tập 120 tr52 khoảng 3’ HS: Trình bày kết bấm máy tính Bt120 tr 52 a/ 0,4995 b/ 3,41965 c/ 430,78 734,86 1190,98 d/126,72 189,6 881,28 HS: Nhận xét. HS: Nêu dạng tổng quát của bt Tìm a% của b là : a x b % = HS: Làm bt 121 tr52 SGK HS: Đọc đề bài HS :Tóm tắt đề bài Hà Nôi – Hải Phòng: 102km Xe đi từ Hà Nội được quãng đường Hỏi xe cách Hải Phòng bao nhiêu km? HS:Theo dõi HS: Để tính được xe cách Hải Phòng bao nhiêu km, ta tính quãng đường đi của xe, rồi lấy tổng quãng đường trừ quãng đường của xe đã đi HS: 1 Hs lên bảng HS: Nhận xét. HS: Làm bt 122 tr53 SGK HS: Đọc bài tập 122 HS: Tóm tắt bài toán Cần 5% hành; đường;muối. Nếu muối 2 kg rau thì cần bao nhiêu kg hành, đường, muối ? HS: 1 Hs lên bảng HS: Nhận xét. HS: Đọc bài tập 123 tr53 SGK HS: Theo dõi HS: 4 Hs lên bảng HS:Nhận xét. HS: Làm bt 124 tr53 SGK 4 HS lên bảng thực hiện HS: Nhận xét. HS: Làm bt 125 tr53 SGK HS: Đọc bt 125 HS: Tóm tắt bt HS: Nêu cách tìm lãi của 12 tháng (1.000.000 0,58% ).12= HS: 1 Hs lên bảng. HS: Nhận xét. HS: Làm bt 126 tr 24 SBT HS: Đọc bt 126 tr 24 SBT HS: Tóm tắt: Có 45 hs Hs tb chiếm Hs khá chiếm số hs còn lại Tính số hs giỏi của lớp. 1 HS lên bảng + HS khác cùng làm HS: Nhận xét. Bài Tập 118 Tr52 a/ Số viên bi của Dũng là: .21 = 9 viên b/ Số viên bi còn lại của Tuấn là 21 – 9 = 12 viên Bt120 tr 52 a/ 0,4995 b/ 3,41965 c/430,78 734,86 1190,98 d/126,72 189,6 881,28 BT 121 TR52 SGK Quãng đường xe đi được là . 102 = 61,2km Xe cách Hải Phòng là 102 – 61,2 = 40,8 km BT 122 TR53 SGK Số kg hành là 2. 5% = 0,1kg Số kg đường là 2. = 0,002kg Số kg muối là 2. = 0,15kg BÀI TẬP 123 TR53 SGK Sai, sửa 31500đ Đúng Đúng Sai, Sửa 405000đ Đúng BT 124 TR53 SGK BT 125 TR53 SGK Lãi suất của 12 tháng là (1.000.000 0,58% ).12 = 69600đ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng là 1000000 + 69600 = 1069600đ BT 126 tr 24 SBT Số hs trung bình là .45 = 21hs Số hs còn lại là : 45 – 21=24 hs Số hs khá là .24 = 15 hs Số hs giỏi là 45 – (21 +15) = 9 hs Hoạt động 3: Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra (8’) Phát bài kiểm tra cho học sinh. Sửa chửa những sai sót của học sinh mắc phải 4 : Hướng dẫn về nhà (3’) -Xem lại các bt đã giải và nắm vững cách giải -Nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Tìm hiểu § 15 Tìm Một Số Biết Giá Trị Một Phân Số Của Nó tr 53- 54 SGK Cho biết: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta làm như như thế nào ? DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 TUAN 32.doc