1.1/ Kiến thức:
-Biết các kái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho“.
-Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “ chia hết cho“.
-Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tìm bội và ước của số nguyên, áp dụng tính chất chia hết thành thạo,.
1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 65 - Tuần 22 - Bài 13: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 24/ 12 / 2012
TIẾT: 65
TUẦN DẠY : 22
§13 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1/ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
-Biết các kái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho“.
-Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “ chia hết cho“.
-Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tìm bội và ước của số nguyên, áp dụng tính chất chia hết thành thạo,..
1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, đề kiểm tra 15 phút, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết, đọc trước §13 tr 96-97
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (15’) Kiểm tra 15 phút
HOẠT ĐỘNG1: KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂN
Tính:
(- 37) + ( - 112)
150 . (-4)
(-27) . (-5)
Tính nhanh:
– 2001 + (1999 + 2001)
(- 4) . 125 . (-25) . (-6) . (-8)
Tìm x, biết: x – 2 = - 6
Tính:
(- 37) + ( - 112) = -149
150 . (-4) = - 600
c. (-27) . (-5) = 135
Tính nhanh:
a. – 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
b. (- 4) .125 .(-25) .(-6) .(-8) = (- 4). (-25). 125. (-8). (-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 60 0000
Tìm x
x – 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: 1- BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN (12’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho HS đứng lên đọc ?1
GV:cho 2 hs lên bảng làm ?1
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:Làm tiếp ?2
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:Khi a và b là số nguyên thì khi nào a chia hết cho b?
GV:Khi đó a được gọi là gì của b ? b là gì của a?
GV: Nêu VD:
-9 là bội của 3 vì – 9= 3.(-3)
Câu hỏi nhóm
GV: cho hs thỏa luận nhóm làm ?3
GV: Cho đại diện nhóm lên bảng làm
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:Giới thiệu chú ý như SGK
GV:Yêu cầu hs lấy ví dụ cụ thể
GV:chia lớp ra làm 2 nhóm và yêu cầu:
Nhóm 1: Tìm các ước của 8
Nhóm 2: Tìm các bội của 3
GV: Cho đại diện 2 nhóm đứng lên trả lời
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: 2 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở
Hs: Nhận xét.
Hs:Làm tiếp ?2 tr96
?2
Số a chia hết cho số b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b .q
Hs: Nhận xét.
Hs: trả lời như SGK tr96
Hs: Khi đó a là bội của b ,b là ước của a.
Hs: theo dõi
Hs: thảo luận nhóm làm ?3
Đại diện nhóm lên bảng làm
Hs: Nhận xét.
Hs: Theo dõi
Hs: . - 6 = 3 .(-2) -6 : 3 = -2
- 9 3 và – 6 3 3 là ước chung của –9 và 6.
Hs: Làm việc theo yêu cầu của GV
Đại diện của 2 nhóm đứng lên trả lời
Nhóm 1: a/ Các ước của 8 là 1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;
Nhóm 2: b/ Các bội của 3 là 0;3;-3;6;-6;9;-9;
HS: Nhận xét
?1
6 = 2 .3 = (-2).(-3) = (-1).(-6)
-6 = (-2).3 = 3.(-2) = (-1) .6
?2
Số a chia hết cho số b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b .q
*Cho a,b Z và b 0.Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a .
Ví dụ 1: -9 là bội của 3
Vì -9 = 3.(-3).
?3 Hai bội của 6 là : 12 ; -18
Hai ước của 6 là : 2 ; - 3.
Chú ý : ( SGK TR96)
Ví dụ2:
a/ Các ước của 8 là 1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;
b/ Các bội của 3 là 0;3;-3;6;-6;9;-9;
HOẠT ĐỘNG 2 : 2- TÍNH CHẤT (8’)
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV:Nếu a b và b c a c?
a b am b ?
a c và b c (a+b) c?
(a- b) c ?
GV:Đưa tính chất lên bảng phụ
GV:cho hs lấy ví dụ của từng tính chất
GV:cho hs làm ?4
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: a b và b c a c
a b am b
a c và b c (a+b) c
(a- b) c
Hs: Theo dõi
Hs: lấy ví dụ của từng tính chất
Hs: làm ?4
a/ Ba bội của -5 là 0;-5;10;
b/ Các ước của -10 là 1;-1;2;-2;5;
-5;10;-10.
Hs: Nhận xét.
Tính chất :
* a b và b c a c
* a b am b (m Z)
* ac và bc (a+b)c và (a- b) c
Ví dụ 3:
a/ (-16) 8 và 8 4 nên (-16)4
b/ (-3) 3 nên 2.(-3) 3
(-2). (-3) 3
c/ 12 4 và (-8) 4
nênvàø
4: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (10’)
4.1 Củng cố ( 7’ )
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV:cho hs làm bt 101 tr97
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: cho hs làm bt 102 tr97
GV:Gọi 4Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 104 tr97
GV:Gọi 2 Hs lên bảng
Gợi ý câu b: 3 = 18 = 18 : 3
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: Bt 101 tr97
Năm bội của 3 là: 0;3;-3;6;12.
Năm bội của -3 là: 0;3;-3;6;-12.
Hs: Nhận xét.
Hs: Bt 102tr97
Hs1: Các ước của –3là 1;-1;3;-3
Hs2:Các ước của6 là :
1;-1;2;- 2;3;-3;6;-6.
HS3:Các ước của11 là :
1;-1;11;-11.
Hs4:Các ước của-1 là :1;-1
Hs: Nhận xét.
Hs: Bt 104 tr97
Hs: 2 Hs lên bảng
a/ 15x = -75 x = -75 :15
x = -5
b/ 3 = 18 = 18 : 3
= 6
x = 6
Hs: Nhận xét.
Bt 101 tr97
Năm bội của 3 là: 0; 3; -3; 6; 12.
Năm bội của -3 là: 0; 3;- 3; 6; -12
Bt 102tr97
Các ước của –3 là 1;-1;3;-3
Các ước của 6 là :
1;-1;2;- 2;3;-3;6;-6.
Các ước của11 là :
1;-1;11;-11.
Các ước của -1 là :1;-1
Bt 104 tr97
a/ 15x = -75 x = -75 :15
x = -5
b/ 3 = 18 = 18 : 3
= 6
x = 6
4.2: Hướng dẫn về nhà (3’)
Xem lại bài đã học trong chương 2
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 98
Làm các bài tập 107, 108, 109, 110, 111 trang 98 – 99
Chuẩn bị trước các bài tập 114, 115, 116, 117, 118 trang 98 - 99
NS : 24/ 12 / 2012
TIẾT: 66 - 67
TUẦN DẠY : 22
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1/ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Ôn tập cho hs khái niệm về tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc , bội và ước của một số nguyên,
-Vận dụng các kiến thức trên vào việc giải bài tập
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tính toán: cộng, trừ, nhân số nguyên, tính nhân, tìm x,
1.3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập khái niệm về tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, bội và ước của một số nguyên, máy tính,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT ( 30’ )
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
Gv: Cho hs trả lời các câu hỏi trong SGK tr 98
GV: Cho 1 HS đọc to câu 1
Gv:cho hs trả lời câu1
Gv:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho 1 HS đọc to câu 2
Gv: cho 3 hs trả lời
GV: Cho HS nhận xét
Gv: yêu cầu hs lấy ví dụ để minh hoạ.
Gv: Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Gv: Cho 2 hs trả lời tiếp câu 3 và lấy ví dụ
Gv: Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Gv: cho 4 hs lần trả lời câu 4
Gv: Cho hs nhận xét
Gv: Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn mang dấu gì ? Tích của hai số nguyên khác dấu luôn mang dấu gì ?
Gv: Cho hs nhận xét
Gv: cho hs trả lời tiếp câu 5
Gv: Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: trả lời các câu hỏi trong SGK tr 98
HS đọc to câu 1
Hs: trả lời câu1
Câu 1:
Z =
Hs: Nhận xét
HS đọc to câu
3Hs lần lượt trả lời câu2
HS nhận xét
Ví dụ : số đối của số -2 là số nguyên dương (2)
số đối của số 3 là số nguyên âm (-3)
số đối của số 0 là số không(0)
c/Chỉ có số 0 bằng số đối của nó.
Hs: Nhận xét
2 Hs lần lượt trả lời câu 3
Ví dụ:
Giá trị tuyệt đối của số -6 là 6
Giá trị tuyệt đối của số 8 là -8
Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0
HS nhận xét
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên hai số nguyên âm
HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
HS3: Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
HS4:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên:
Hs:Nhận xét
Hs:Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn mang dấu dương. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn mang dấu âm.
(+).(+) (+)
(-).(-) (+)
(+).(-) (-)
(-).(+) (-)
Hs: Nhận xét
HS trả lời câu 5
Hs: Nhận xét
Câu 1:
Z =
Câu2:
a/ Số đối của số nguyên a là -a
b/ Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
c/ Chỉ có số 0 bằng số đối của nó
Câu 3:
a/ Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Kí hiệu:
b/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0(không thể là số nguyên âm )
Câu4: Quy tắc cộng hai số nguyên:
+ Hai số nguyên âm :Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
+Hai số nguyên khác dấu:
. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Quy tắc trừ hai số nguyên : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
a-b = a +(-b)
Quy tắc nhân hai số nguyên: (SGK)
+ Hai số nguyên khác dấu
+ Hai số nguyên cùng dấu
Câu 5:
+Tính chất của phép cộng :
. Tính chất giao hoán : a+b = b +a
. Tính chất kết hợp:
(a+b)+c = a+(b+c)
. Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a
.Cộng với số đối : a +(-a) = 0
+Tính chất của phép nhân:
. Tính chất giao hoán : a .b = b . a
. Tính chất kết hợp :
(a.b).c = a. (b.c)
. Nhân với số 1: a .1 = 1.a =a
. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
a.(b+c) = a.b + a.c
a.(b-c) = a.b - a.c
HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP ( 56’ )
Phương pháp: Đặt vấn đề, Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho 1 HS đọc to bt 107tr 98
GV:Vẽ hình 53 lên bảng
GV: Cho 3HS lên bảng làm
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 108 tr 98
GV:làm thế nào để so sánh
–a với a ; -a với 0 ?
GV:Gọi 1 Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Hs: đọc to bt 107tr 98
Hs: 3hs lên bảng
Hs: Nhận xét.
Hs: làm bt 108 tr 98
Hs: trả lời
a Z và a 0 ,ta xét các trường hợp của a :a > 0; a< 0 , rồi so sánh
Hs: 1 Hs lên bảng
Hs: Nhận xét.
Bt 107tr 98
a/
b/
c/ a 0 ; -a > 0 ; -b < 0
> 0 ; > 0 ; > 0 ; > 0
Bt 108tr 98
Khi a > 0 thì –a < 0 và –a < a
Khi a 0 và –a > a
Tiết 2 ( tiết 67 )
Câu hỏi cá nhân
GV:cho hs làm bt 110 tr99
GV:đọc nội dung bt 110
GV:yêu cầu hs trả lời
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 111 tr99
GV:Gọi 4 Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: cho hs làm bt 114 (a)tr 99
GV: Gợi ý trước tiên hãy vẽ trục số nguyên rồi liệt kê các giá trị của x
GV: Gọi 1 Hs lên bảng +hs khác làm vào vở
GV:Cho hs nhận xét
GV: cho hs làm
bt115(a,b,c)tr 99
GV:Gọi 3 Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 116(a,b,d) ; 117 tr99
GV: Gợi ý: BT 117
a/ (-7)3. 24 = (-7).(-7) .(-7).16=
b/54. (-4)2 = 625. (-4). (-4)=
GV:Gọi 5 Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 118 tr 99
Gợi ý: a/ 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = ?
x = ?
GV:Gọi 3 Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV:cho hs làm bt 119 tr 100 SGK
GV:Gọi 3Hs lên bảng
GV:Cho hs nhận xét
GV: Nhận xét chung
Gv:cho hs về nhà làmcách 2
Hs: đọc nội dung bt 110
Hs: trả lời
a/ đúng b/ đúng c/ sai d/ đúng
Hs: Nhận xét.
Hs: 4 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở
Hs: Nhận xét.
HS cả lớp theo dõi
Hs: 1 Hs lên bảng +hs khác làm vào vở
Hs: Nhận xét.
Hs: làm bt115(a,b,c)tr 99
Hs: 3 Hs lên bảng
Hs: Nhận xét
Hs: làm bt 116(a,b,d) ; 117 tr99
Hs: 5 Hs lên bảng
Hs: Nhận xét.
Hs: làm bt 118 tr 99
Hs: 3 Hs lên bảng
Hs: Nhận xét.
Hs: bt 119 tr 100 SGK
Hs: 3Hs lên bảng
Hs: Nhận xét.
Hs: về nhà làm cách 2
Bt 110 tr99
a/ Đúng b/ Đúng c/ Sai d/ Đúng
Bt 111 tr99
a/ + ( -8 )
= -28 + (-8) = - 36
b/ 500 – (-200) -210 – 100
= 500 – 100 + 200 + (-210)
= 400 + (- 10) = 390
c/ - (-129) + (-119) - 301 +12
= 129 + (-119) + (- 301) +12
= 22 + (- 301) = - 279
d/ 777 - (- 111) – ( -222) +20
= 777 + 111 +222 +20
= 1000 +20 = 1130
Bt 114 (a)tr 99
a/ - 8 < x < 8
x
Do đó :-7+(-6)+(-5) +(-4)+(-3)+(-2)+
(-1)+0+1+2+3 + 4 +5+6+7
= -7 +7 +(-6) +6+(-5)+5 +(-4)+4 +(-3)+3+(-2)+2+(-1)+1 +0
= 0
Bt115(a,b,c)tr 99
a/ = 5 a = 5
b/ = 0 a = 0
c/ = -3 . Không có a nào để
= -3
Bt 116 (a,b,d)tr99
a/ (-4) .(-5).(-6) = 20 .(-6) = -120
b/ (-3 +6). (-4) = 3.(-4) = -12
d/ (- 5-13) : (-6) = -18 :(-6) = 3
Bt 117 tr99
a/ (-7)3. 24 = (-7).(-7) .(-7).16
= -343.16 = -5488
b/54. (-4)2 = 625. (-4). (-4) = 625.16
= 10000
Bt 118 tr99
a/ 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 25
b/ 3x +17 = 2
3x = 2 – 17
3x = - 15
x = - 5
c/ = 0 x- 1 = 0
x = 1
Bt 119 tr100
a/ 15.12 – 3.5.10 = 15.12 – 15. 10
= 15(12 – 10)
= 15. 2 = 30
b/ 45 – 9. (13 +5) = 45 – (9.13 + 9.5)
= 45 – 9.13 – 9.5
= 45 – 117 -45
= -117
c/ 29.(19-13) – 19 .( 29 – 13)
= 29.19 – 29.13 – 19.29 + 19. 13
= – 29.13 + 19. 13
= 13(-29 +19) = 13(-10) = -130
4. HƯỚNG DẪN Ở NHÀ ( 4’ )
Xem lại các câu hỏi đã ôn tập & bt đã giải.
Chuẩn bị thật vững các kiến thức về cộng, trừ số nguyên, quy tắc chuyển vế, nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, các tính chất của phép nhân các số nguyên, bội và ước của một số nguyên để tiết sau kiểm tra 1 tiết .
Hướng dẫn bt 120 tr 100
a/ có 12 tích tạo thành.
b/ Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c/ Có 6 tích là bội của 6 ,đó là : -6;12; -18; 24; 30; -42.
d/ Có 2 tích là ước của 20 là : 10; -20.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GIAO AN SO HOC TUAN 22 ppctm.doc