Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 52 : Luyện tập

MỤC TIÊU :

 - HS được củng cố các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế .

 - Có kỹ năng vận dụng qui tắc chuyển vế và tính chất của đẳng thức để tính nhanh và đúng .

 - Biết chọn lựa phương pháp hợp lý để giả toán .

II. CHUẨN BỊ :

 - Giáo viên : giáo án, thước.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 52 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết 52 : LUYỆN TẬP ---ÐĐ--- Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : - HS được củng cố các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế . - Có kỹ năng vận dụng qui tắc chuyển vế và tính chất của đẳng thức để tính nhanh và đúng . - Biết chọn lựa phương pháp hợp lý để giả toán . II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : giáo án, thước. - Học sinh : sgk, thước. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Kiểm tra : - Phát biểu quy tắc chuyển vế - BT 63 - BT 64 trang 87 . 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi BT 66/87 Tìm số nguyên x biết : 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) - Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì ? - Gọi 1 hs lên bảng thu gọn . - Muốn tìm x ta phải chuyển 1 số hạng nào đi ? BT 67/87 Gọi 5 hs lên bảng tính sau khi được gv hướng dẫn cách tính : + Nên thực hiện bỏ ngoặc và tính tổng đại số . + Chú ý hs dấu đứng trước số nào là dấu của số ấy, dấu cộng của phép tính không có ghi . BT 69/87 Chọn 1 hs lên bảng thực hiện phép tính và ghi kết quả . BT 70/87 Tính tổng sau 1 cách hợp lý . a) Cho hs nhận xét các số hạng của tổng à Thực hiện tính chất của phép cộng hợp lý . b) Cho hs thực hiện 2 cách : à Thấy được cái lợi của việc sử dụng t/c hợp lý . BT 71/87 Tính nhanh : a) Thực hiện qui tắc bỏ ngoặc à giao hoán . - Thu gọn 2 vế 4 - 24 = x - 9 - 20 = x - 9 - Chuyển -9 sang vế trái 9 - 20 = x - 11 = x a) (-37) + (-112) = -37 - 112 = -159 b) -42 + (52) = -42 + 52 = 10 c) 13 - 31 = - 28 d) 14 - 24 - 12 = 14 - 36 = -22 e) (-25) + - 15 = -25 - 15 + 30 = - 40 + 30 = -10 a) 3784 + 23 - 3785 - 15 = = 3784 - 3785 + 15 + 23 = -16 + 23 = 17 C1 : (21+22+23+24) + (-11-12-13-14) = 90 + (-50) = 40 C2 : 21 - 11+ 22 - 12 + 23 - 13 + 24 - 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 a) -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 2001 + 1999 = 1999 b) (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = 43 + 57 - 863 - 137 = 100 - 1000 = -900 BT 66/87 BT 67/87 BT 69/87 BT 70/87 BT 71/87 3. Củng cố : - Cần nhận xét các số hạng đã cho để sử dụng tính chất hợp lý . - Khi đổi chỗ cần chú ý dấu của mỗi số hạng . 4. Dặn dò : - học bài - chuẩn bị bài tiếp theo * RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docT. 52.doc