I. Yêu cầu :
Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
Rèn luyện tính nhẩm và một số bài toán trong thực tế
II. Chuẩn bị :
Máy tính, phấn màu, thước thẳng
III, Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT11: LUYỆN TẬP 2
I. Yêu cầu :
Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
Rèn luyện tính nhẩm và một số bài toán trong thực tế
II. Chuẩn bị :
Máy tính, phấn màu, thước thẳng
III, Nội dung :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Tìm x biết
3x – 17 = 319
12( x -1 ) = 0
Khi nào ta nói phép chia a cho b là phép chia có dư
Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia 3 dư 2
Khi a = bq
3x – 17 = 319
3x = 319 + 17 = 336
x = 336 : 3 =112
12( x -1 ) = 0
x -1 = 0
x = 0 +1 =1
a = bq + r
a = 3b
a = 3b + 1
a = 3b + 2
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhẩm
Bài tập 52 :
a)Giáo viên hướng dẫn học sinh ví dụ
26.5 = (26 :2 )(5.2) = 13. 10 = 130
b) Nhẩm phép chia bằng cách nhân SBC và SC cho cùng một số
2100 : 50, 1400 : 25
Nhân SBC và SC cho số nào ?
c) Aùp dụng tính chất :
(a +b ): c = a : c + b : c
Tính 132 : 12, 96 : 8
Hai học sinh lên bảng làm
14. 50 = 7. 100 = 700
16. 25 = 4. 100 = 400
Cho 2
(2100.2) : ( 50.2) = 4200 : 100 = 42
(1400.4) : (25.4) = 5600 : 100 = 56
(120 +12) : 12 = 10 +1 = 11
(80 + 16) : 8 = 10 + 2 = 12
Hoạt động 3 : Ứng dụng thực tế
Dạng 2 : Ứng dụng thực tế
Bài tập 53 :
Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung
Yêu cầu học sinh nêu hướng giải và lên bảng giải
Bài 54 : yêu cầu học sinh tóm tắt đề bài :
Muốn tìm số toa ít nhất cần làm
như thế nào ?
Dạng 3 : Sử dụng máy tính
Sử dụng dấu ÷ để thực hiện phép chia trên máy tính
Thực hành
1683 : 11, 1530
Ta có : 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở 2000đ
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở 1500đ
Lấy 1000 : số chỗ 1 toa
Mỗi toa chứa được
8.12 = 96 người
1000 : 96 = 10 dư 40
Số toa cần là 11 toa
Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò
Củng cố :
Nêu mối quan hệ giữa cộng và trừ, nhân và chia
( Là các phép tính ngược của nhau )
Dặn dò
Xem trước §7. Làm các bài tập về nhà :76, 77/ SBT
Ôn lại 4 phép tính + , - , ., :
File đính kèm:
- T11.doc