Bài giảng môn Sinh học - Tiết 49,50 - Bài 29: Oxi - Ozon

OXI

VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

TÍNH CHẤT VẬT LÍ

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

IV. ỨNG DỤNG

V. ĐIỀU CHẾ.

B. OZON

TÍNH CHẤT

OZON TRONG TỰ NHIÊN

III. ỨNG DỤNG

 

ppt31 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Tiết 49,50 - Bài 29: Oxi - Ozon, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô về dự giờ O2Tiết 49,50.Bài 29:OXI - OZONGiáo viên dạy : Trần Ngọc Giang ChâuOXIVỊ TRÍ VÀ CẤU TẠOTÍNH CHẤT VẬT LÍTÍNH CHẤT HOÁ HỌCIV. ỨNG DỤNGV. ĐIỀU CHẾ.B. OZONTÍNH CHẤTOZON TRONG TỰ NHIÊNIII. ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌC HÔM NAY : TNCách làmSắt cháy trong oxiĐốt nóng dây sắt ngoài KK, đưa vào bình oxiPhotpho cháy trong oxiĐốt cháy P ngoài KK, đưa vào bình oxi. Cho nước + giấy pH.Rượu cháy trong oxiĐốt cháy cồn trong đĩaTNHiện tượng PTPƯSắt cháy trong oxiCháy sáng, sản phẩm nâu bắn vào thành bình3Fe + 2O2  Fe3O4 Photpho cháy trong oxiCháy sáng, có khói trắng, giấy pH có màu đỏ10P + 5O2  2P2O5Rượu cháy trong oxi Cồn cháy với ngọn lửa màu xanhC2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2Otototo0-200-2-2-2Nhận xét:- Các PƯ trên đều là PƯ oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.- Các phản ứng đều tỏa nhiệt.Kết luận: OXI có tính oxi hóa mạnh, phản ứng hầu hết với kim loại (trừ Au, Pt..), nhiều phi kim (trừ halogen) và nhiều hợp chất có tính khử Na2SO4 HgO, Ag2O. Tất cả các chất. KMnO4, KClO3.A.B.C.D.Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất chứa nhiều oxi, kém bền nhiệtSSSĐC. KMnO4, KClO3.A.dời chỗ KKvà úp bình.B.C.D.đẩy nước.dời chỗ KKvà ngửa bình.B và C.Phương pháp thu khí O2 : đẩy nước hoặc dời chỗ không khí, úp bìnhĐSD.B và C.SSa> Từ không khí :Không khí Không khí khô không có CO2 Không khí lỏngN2ArO2-1960C-1860C-1830C(1)(2)(3)Tầng ozonSự tạo thành ozon trong khí quyểnO2 + OKhông tiếp xúc với tia tử ngoạiTiếp xúc với tia tử ngoạiỨng dụng của ozon:Diệt trùng, khử mùiTiệt trùng nướcChữa sâu răngHiện tượng mù quang hóa ở thành phố Los Angeles (Mỹ) vào giữa thế kỷ XX . Mù quang hóa làm giảm thị lực, khó thở, chân tay tê liệt. Nếu lâu, làm cứng động mạch, giảm sinh lý, và có thể tử vong.Fe, Ag, C, S, C2H5OH.Mg, Au, Al, CO, S. Tất cả các dãy.Na, C, Mg, CO, C2H5OH.A.B.C.D.BÀI TẬPNa, C, Mg, CO, C2H5OH.C.ĐSSS .....: khí không màu, không mùi...:khí xanh nhạt, mùi đặc trưng.. + C  CO2.. + Ag  Ag2O + ..A.B.C.D.toO2O3O3O2O3O2/Bài tập về nhà:  6/Tr.128/SGK.  6.4, 6.6, 6.10/Tr.45,45/SBT. 99

File đính kèm:

  • pptbai 29 oxi ozon.ppt
Giáo án liên quan