- Coi trọng lao động và đức tính bền bỉ lao động chăm chỉ, siêng lăng (Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ.)
Coi trọng vẻ đẹp bên trong hơn vẻ đẹp bề ngoài (Tốt danh hơn lành áo )
24 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tiết 39: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: Truyền thống con người Việt Nam thể hiện như thế nào sau khi tìm hiểu 12 câu tục ngữ ở bài trước? Câu tục ngữ “Một giọt máu đào hơn ao nước lã” đề cao tình cảm gì của người Việt Nam?Trả lời: * Truyền thống con người Việt Nam thể hiện qua 12 câu tục ngữ: - Đề cao tình nghĩa, tình thương, lòng vị tha ( Tình thương quán cũng là nhà. Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao..)- Coi trọng vẻ đẹp bên trong hơn vẻ đẹp bề ngoài (Tốt danh hơn lành áo) * Câu tục ngữ “Một giọt máu đào hơn ao nước lã” đề cao tình cảm của những con người có quan hệ cùng huyết thống, gia đình, dòng họ .- Coi trọng lao động và đức tính bền bỉ lao động chăm chỉ, siêng lăng (Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ..)- Coi trọng cộng đồng, tình cảm cộng đồng và tình cảm gia đình (Một giọt máu đào hơn ao nước lã..)----------------------------------------SỞ GD-ĐT Tỉnh Vĩnh PhúcTRƯỜNG THPT Nguyễn Viết Xuân.Tiết 39Giáo viên giảng dạy: Bùi Thị Thu Phương . Tiếng việt :HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮNỘI DUNG BÀI HỌC. 1. Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.2. Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.3. Các nhân tố của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.III. Luyện tập.I. Tìm hiểu chung.II. Kết luận.* Bài 39: Tiếng việt.HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ *1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.qI. Tìm hiểu chungI. Tìm hiểu chung? Đoạn hội thoại có thông tin chính gì? Thể hiện thái độ, tình cảm gì của người tham gia hội thoại? (Bùi Nguyên Khiết, Người du kích trên núi Chè Tuyết)“A Cổ sung sướng chào:- Cháu chào ông ạ !Ông vui vẻ nói:- A Cổ hả ? Lớn tướng rồi nhỉ? Bố cháu có gửi pin đài lên cho ông không? - Thưa ông có ạ !”Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi:-----------------------------* Bài 39: Tiếng việt.HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ *1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.qI. Tìm hiểu chungI. Tìm hiểu chung? Từ việc tìm hiểu ví dụ, em hiểu thể nào là hoạt động giao tiếp.- Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin (tức truyền đạt tư tưởng, tình cảm) của con người với nhau trong xã hội+ Xã hội tồn tại và phát triển qua quá trình giao tiếp của con người.? Con người thực hiện hành vi giao tiếp bằng những phương tiện nào.Tiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.- Con người giao tiếp bằng nhiều phương tiện khác nhau: bằng cử chỉ điệu bộ, kí hiệu, hình vẽ, âm nhạc, ngôn ngữ..Trong đó ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người..? Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ gồm những quá trình nào ? Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ gồm 2 quá trình Sản sinh văn bảnLĩnh hội văn bảnHoạt động nói,viết để truyền đạt thông tinHoạt động nghe, đọc để tiếp nhận thông tinI. Tìm hiểu chungTrở lại đoạn hội thoại “A Cổ sung sướng chào:- Cháu chào ông ạ.Ông vui vẻ nói:- A Cổ hả ? lớn tướng rồi nhỉ? Bố cháu có gửi pin đài lên cho ông không?- Thưa ông có ạ.”? Xác định nhân vật tham gia vào hoạt động giao tiếp. Hai bên có cương vị và quan hệ với nhau như thế nào+ Dùng ngôn ngữ để giao tiếp gọi là giao tiếp bằng ngôn ngữ.? Trong hoạt động giao tiếp, các nhân vật giao tiếp lần lượt đổi vai cho nhau như thế nào? Tiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.? Trong văn bản có những loại thông tin cơ bản nào? Văn bản có hai loại thông tin chính Thông tin miêu tả Là thông tin về một đối tượng, một thế giới nào đó, hiện thực hoặc tưởng tưởng.Thông tin liên cá nhânLà thông tin thể hiện quan hệ giữa những người tham gia giao tiếp, thể hiện kèm theo thông tin miêu tả.I. Tìm hiểu chung* Bài 39: Tiếng việt.HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ *1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.qI. Tìm hiểu chungI. Tìm hiểu chung“A Cổ sung sướng chào:- Cháu chào ông ạ !Ông vui vẻ nói:A Cổ hả ? Lớn tướng rồi nhỉ? Bố cháu có gửi pin đài lên cho ông không? - Thưa ông có ạ !”Trở lại đoạn hội thoại ----------------------- Đoạn hội thoại có thông tin sự việc chính: Lời hỏi của ông và lời đáp của cháu- Thái độ, tình cảm của người tham gia hội thoại: vui sướng của A Cổ khi gặp ông và vui vẻ của ông khi nói chuyện với A Cổ.- Tác động : Sau lời hỏi của ông và lời đáp của cháu sẽ là hành động đưa pin đài của A Cổ cho ông.Tiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.? Từ ví dụ trên, em hãy cho biết các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp?CHỨC NĂNG CỦA NGÔN NGỮ Thông báo Bộc lộ Tác động HIỆU QUẢ Nhận thức Tình cảm Hành động I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn.HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.? Đọc bài ca dao sau và trả lời câu hỏi: Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng:Tre non đủ lá đan sàng nên chăng?Đan sàng thiếp cũng xin vâng, Tre vừa đủ lá nên chăng hỡi chàng?d.Cách nói của các nhân vật có phù hợp với nội dung giao tiếp không?3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp ở đây là những người như thế nào?(về lứa tuổi, giới tính, quan hệ...)b.Hoạt động giao tiếp này diễn ra trong hoàn cảnh nào?Hoàn cảnh đó phù hợp với nội dung giao tiếp không?c.Các nhân vật nói về điều gì? Nhằm mục đích gì?? Từ việc phân tích ví dụ, cho biết có những nhân tố nào tham gia vào hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?- Các nhân tố tham gia vào quá trình giao tiếp bằng ngôn ngữ: Nhân vật giao tiếp, công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp, nội dung giao tiếp, hoàn cảnh giao tiếp.I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. - Là những người tham gia giao tiếp,gồm người phát (người nói/người viết) và người nhận (người nghe/người đọc).Nhân vật giao tiếp thường xuyên hoán đổi vị trí cho nhau - Quan hệ giữa những người tham gia giao tiếp có tác động quyết định đến sự lựa chọn văn bản và hình thức giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.? Nhân vật giao tiếp là gì, gồm những ai, tác động như thế nào đối với hiệu quả giao tiếpa. Nhân vật giao tiếp.I. Tìm hiểu chung Tiết 39: Làm văn.HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.b.Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.- Công cụ giao tiếp: là ngôn ngữ dùng trong giao tiếp (Ví dụ: tiếng Việt,tiếng Anh, tiếng Pháp...) - Kênh giao tiếp: là cách thức thể hiện của ngôn ngữ (Ví dụ: kênh nói-nghe, đọc-viết...)- Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp có tác động quyết định hiệu quả của văn bản.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.? Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp là gì, có tác động thế nào đối với hiệu quả giao tiếp. Ví dụ? a.Nhân vật giao tiếp b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.c.Nội dung giao tiếp.- Là phạm vi hiện thực ở bên ngoài ngôn ngữ (sự vật,sự việc,con người...) và bản thân ngôn ngữ (dùng ngôn ngữ để tìm hiểu về ngôn ngữ)- Nội dung giao tiếp có tác động quyết định hình thức giao tiếp .3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a. Nhân vật giao tiếp.b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c.Nội dung giao tiếp ? Nội dung giao tiếp là gì, có tác động thế nào đến hiệu quả giao tiếp. Ví dụ?I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.d.Hoàn cảnh giao tiếp. - Là hoàn cảnh không gian, thời gian... mà cuộc giao tiếp diễn ra. - Những môi trường giao tiếp cụ thể sẽ tác động đến hiệu quả giao tiếp. Cần lựa chọn nội dung và hình thức phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếp? Hoàn cảnh giao tiếp là gì, có tác động thế nào đến hiệu quả giao tiếp? I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếpI. Tìm hiểu chungII. Kết luận.II. Kết luận.? Em hãy khái quát lại những nội dung chính trong bài1. Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin giữa con người với nhau trong xã hội- Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ gồm hai quá trình: Tạo lập văn bản và lĩnh hội văn bản.- Trong văn bản có hai thông tin chính: thông tin miêu tả và thông tin liên cá nhân2. Ngôn ngữ có 3 chức năng chính: chức năng thông báo sự việc, chức năng biểu cảm và chức năng tác động3. Trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ có 4 nhân tố giao tiếp: Nhân vật giao tiếp, công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp, nội dung giao tiếp và hoàn cảnh giao tiếp.Tiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.III. LUYỆN TẬPBài tập 2: ? Trong giao tiếp hàng ngày, bao giờ ngườiViệt cũng phải lựa chọn từ xưng hô cho phù hợp.Hãy giải thích lí do sự lựa chọn đó? Hãy phân tíchcách xưng hô giữa nhân vật Cải và thầy lí trong truyện cười “Nhưng nó phải bằng hai mày”. Trong giao tiếp hàng ngày, người Việt rất chú trọng lựa chọn từ xưng hô thích hợp do: 1.Do mối tương quan về thứ bậc gia đình; về tuổi tác; về vị thế xã hội;về độ thân sơ...của người nói, người nghe, và đối tượng được lấy làm nội dung giao tiếp. 2.Do sự chi phối của hoàn cảnh giao tiếp( tính chất lễ nghi, tính chất thân tình...)3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếpI. Tìm hiểu chungII. Kết luận.Bài tập 2/ 124III.Luyện tập.-----------------Tiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌC2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.Xin xét lại, lẽ phải về con mà !Thằng Cải đánh thằng Ngô đau hơn,phạt một chục roi. Tao biết mày phải...nhưng nó lại phải... bằng hai mày! Đây là lời của “quan phụ mẫu”,có quyền có thế,bề trên.Cải với tư cách là người đi hầukiện, “dân đen”, bề dưới nênphải bẩm, thưa.*Ngôn ngữ của nhân vật phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ở chốn công đường trang nghiêm.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếpII. Kết luận.III.Luyện tập.Bài tập 2/ 124I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌCBài tập 3: ? Nêu một số câu ca dao, tục ngữ khuyênchúng ta nên cẩn thận, biết lựa chọn cách nói năngphù hợp trong giao tiếp hàng ngày. Lời nói chẳng mất tiền muaLựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. Ăn có nhai, nói có nghĩ. Nói có sách, mách có chứng. Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe. Chim khôn kêu tiếng rảnh rangNgười khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe. Trăm năm bia đá thì mònNghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ.2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếpII. Kết luận.III.Luyện tập.Bài tập 2/ 124Bài tập 3/ 124I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ 1.Khái quát về giao tiếp và hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.NỘI DUNG BÀI HỌCCỦNG CỐ2.Các chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp.3.Các nhân tố giao tiếp và tác động của các nhân tố đối với hiệu quả giao tiếp.1.Nhắc lại nội dung chính của bài học.a.Nhân vật giao tiếp. b. Công cụ giao tiếp và kênh giao tiếp.c. Nội dung giao tiếpd. Hoàn cảnh giao tiếpII. Kết luận.III.Luyện tập.Bài tập 2/ 124Bài tập 3/ 124I. Tìm hiểu chungTiết 39: Làm văn. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ HướngDẫnNhàVề2. Chuẩn bị bài: Quan sát và thể nghiệm đời sống- Đọc kĩ để hiểu thế nào là quan sát và thể nghiệm đời sống.Học bài, Làm bài tập còn lại.---------------------------------------- Trường THPT Nguyễn Viết XuânTiết 39. Tiếng việtGiáo viên thiết kế: Bùi Thị Thu Phương HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ
File đính kèm:
- Hoat dong giao tiep bang ngon ngu(4).ppt