Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Khái quát lịch sử Tiếng Việt

 Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa

 Thuộc họ ngôn ngữ Nam Á, dòng Môn-Khmer  có quan hệ mật thiết với tiếng Mường, Khmer

 Tiếng Việt cổ ( Tiếng Việt Mường chung)

 

ppt57 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Khái quát lịch sử Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT Bài: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT (SGK Ngữ Văn 10, tập 2, cơ bản) GVHD: Cô Nguyễn Thị Thu Hồng GSTT: Lê Nữ Hoàng Diệu Lớp TTGD: 10A11 CẤU TRÚC BÀI HỌCKHÁI QUÁTLỊCHSỬTIẾNGVIỆTLịch sử tiếng Việt qua các thời kìChữ viết của tiếng ViệtThời kì dựng nướcThời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộcThời kì độc lập tự chủThời kì Pháp thuộcTừ sau CMTT đến nayI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 1. Tiếng Việt trong thời kì dựng nước: Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa Thuộc họ ngôn ngữ Nam Á, dòng Môn-Khmer  có quan hệ mật thiết với tiếng Mường, Khmer Tiếng Việt cổ ( Tiếng Việt Mường chung) Dựa vào SGK, em nào có thể xác định rõ nguồn gốc và quan hệ họ hàng của tiếng Việt ?Họ Nam ÁMundaNicobarAslianMon -KhmerkhasimonkhmerpearbahnarkatuViệt – mườngkhamúpalaungViệtMườngKhmerMônHaiBốnTayConĐấtHalPonThayConTất.PiBuon Day Ko: n Dey .BaPonTaiKonTi. Theo em, sự phát triển của tiếng Việt trong thời kì này có điểm gì đáng lưu ý ?I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 2. Tiếng Việt trong thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc: Tiếng Việt vẫn phát triển trong mối quan hệ với các ngôn ngữ cùng họ Nam Á.I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 2. Tiếng Việt trong thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc: Có quan hệ tiếp xúc với tiếng Hán lâu dài, sâu rộng nhất. Vay mượn từ ngữ Hán  Việt hóa thành cách đọc Hán Việt (từ Hán Việt) Theo em, sự phát triển của tiếng Việt trong thời kì này có điểm gì đặc sắc ?I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 3. Tiếng Việt dưới thời kì độc lập, tự chủ: Nho học được đề cao → văn chương chữ Hán hình thành, phát triển. Dựa vào chữ Hán → sáng tạo ra chữ Nôm Tiếng Việt phong phú, tinh tế, uyển chuyển hơn Ai có thể nêu lên những điểm khác biệt về sự phát triển của tiếng Việt ở thời kì này so với các thời kì trước đó ?I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 4. Tiếng Việt dưới thời kì Pháp thuộc: Tiếng Pháp chiếm địa vị độc tôn. Chữ quốc ngữ ra đời  Xuất hiện một số thuật ngữ khoa học Tiếng Việt có khả năng thích ứng cao ngày càng hoàn thiện, tinh tế hơn. Từ sau CMTT đến nay, sự phát triển của tiếng Việt được thể hiện ra sao? Vị trí của tiếng Việt được đánh giá ra sao? I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: 5. Tiếng Việt từ sau CMTT đến nay: Xây dựng thuật ngữ khoa học  tiếng Việt đạt tới trình độ chuẩn xác  Tiếng Việt được coi như một thứ ngôn ngữ quốc gia chính thống, bình đẳng với các ngôn ngữ khác trên thế giới.I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT QUA CÁC THỜI KÌDỰNG NƯỚCBẮC THUỘCTỰ CHỦPHÁP THUỘCSAU CMTT ĐẾN NAYViệt – Mường Chữ Hán → Việt hóa Chữ Hán → chữ NômChữ HánChữ Nôm, tiếng Pháp, chữ quốc ngữChữ quốc ngữI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT: - Không ngừng phát triển qua các giai đoạn lịch sử- Tiếp nhận, cải biên ngôn ngữ bên ngoài theo hướng Việt hóa  Cần hiểu đúng, dùng đúng tiếng Việt Theo nhóm em, chữ viết của tiếng Việt có lịch sử phát triển như thế nào?I. CHỮ VIẾT CỦA TIẾNG VIỆT:  Dùng chữ Hán để viết nhưng đọc theo âm ViệtDựa vào chữ Hán  sáng tạo ra chữ Nôm để ghi lại những tiếng thuần Việt Chữ quốc ngữ ra đời  phát triển mạnh cho tới nayCỦNG CỐ - LUYỆN TẬP CỦNG CỐ: Qua các thời kì  tiếng Việt không thay đổi Chữ viết: chữ Hán chữ Nôm chữ quốc ngữ CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP  LUYỆN TẬP:Bài tập thảo luận nhóm Câu hỏi: Gợi ý: chữ Hán, chữ Nôm, Chữ quốc ngữ Theo nhóm em, các loại chữ viết trong lịch sử Việt Nam có ý nghĩa như thế nào? Là văn tự ngoại lai Việt hóa chữ Hán  tự cường dân tộc Sự đô hộ của giặc phương BắcCHỮ HÁN Diễn đạt tâm tư của người Việt Ý thức chủ quyền về nền văn hiến Niềm tự hào dân tộc CHỮ NÔM Giàu sắc thái biểu cảm Ngôn ngữ của một quốc gia độc lập, tự do Niềm tự hào dân tộc CHỮ QUỐC NGỮDẶN DÒHọc – hiểu những nét khái quát về tiếng Việt, chữ viết tiếng ViệtViết đầy đủ phần đề cương vào vởLàm đầy đủ phần luyện tập SGK/40 vào vở bài tậpPHÂN MÔN TIẾNG VIỆT Bài : NHỮNG YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT (SGK Ngữ Văn 10, tập 2, cơ bản) GVHD: Cô Nguyễn Thị Thu Hồng GSTT: Lê Nữ Hoàng Diệu Lớp TTGD: 10A129ICấu trúc bài học NHỮNG YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG TIẾNG VIỆTSử dụng đúng theo các chuẩn mực của tiếng ViệtIISử dụng hay, đạt hiệu quả giao tiếp caoChuẩn của tiếng việtNgữ âm và chữ viếtTừ ngữNgữ phápPhong cách ngôn ngữMột số lỗi chính tả thường gặp1. Lỗi ghi phụ âm đầuLỗiViết saiViết đúngv / dvấn thândòng dèodấn thânvòng vèos / xhiệu xuấtse duyênhiệu suấtxe duyênr / gi / dgian díudan díuMột số lỗi chính tả thường gặp1. Lỗi ghi phụ âm đầuLỗiViết saiViết đúngl / nlàm lênlọc nõilàm nênloc lõitr / chtrà đạpchà đạpng / h / q / g /zerogoằn goạioằn oạiMột số lỗi chính tả thường gặp2. Lỗi ghi nguyên âmLỗiViết saiViết đúnguô / ukhóm chúikhóm chuốiiê / ichìu chuộngchiều chuộngươu / iêubầu rịêubầu rượuưu / iutrìu tượngtrừu tượngMột số lỗi chính tả thường gặp3. Lỗi ghi âm cuốiLỗiViết saiViết đúngn / ngnồng nàngnồng nànt / cson sắcson sắti / yhoa mayhoa maiu / ocao cócau cóMột số lỗi chính tả thường gặp4. Lỗi ghi thanh điệuLỗiViết saiViết đúng~ / ?lẻ mọnvất vãlẽ mọnvất vảNHA MAY CO KHI GIA LAMHO CHU TICH MUON NAMBAT BAN NGAYNhà mày có khỉ già lắmHồ chủ tịch muốn nằmBắt bắn ngayMột số lỗi chính tả thường gặp khácLỗiViết saiViết đúngg / ghgếghếng / nghngenghek / cchúng konchúng con1. Sử dụng đúng vỏ âm thanh của từ ngữbàng quan  thái độ thờ ơ, đứng ngoài cuộcbàng quang một bộ phận của cơ quan bài tiếtXán lạn  chỉ cái gì tươi sáng, rực rỡSáng lạng / sán lạn / sáng lạn  vô nghĩa 2. Dùng từ đúng nghĩa- Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh được một lúc, ông tha cho!- Chồng tôi đau ốm, ông không được phép hành hạ!- Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!2. Dùng từ đúng nghĩa Một anh con rễ tương lai đến thăm nhà bố vợ, thấy nhà vừa mới dựng xong, kèo cột đều to, chắc cả. Muốn lấy lòng bố vợ, anh vội khen:- Nhà này mà cháy thì nổ to phải biết!3. Sử dụng từ đồng nghĩaHi sinh, từ trần, khuất núi, tịch, băng hà, quy tiên sắc thái biểu cảm trang trọngBỏ mạng, ngoẻo, toi, mất xác, đứt bóng sắc thái khinh miệt, suồng sã, khôi hài4. Sử dụng từ Hán Việt và thuần Việt- Mai anh đi Hà Nội rồi à? Đi bằng gì?- Phi cơ - Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; - Không có gì quý hơn độc lập, tự do1. Chữa câu sai về cấu trúcQua truyện cổ tích Tấm Cám đã giúp ta hiểu được sâu sắc về cuộc sống tủi nhục của người con gái mố côi.“Hạnh phúc”, điều mà bao đời nay con người chúng ta hằng mơ ước.2. Chữa câu sai logicQua nhân vật chị Dậu, ta thấy được bản chất xấu xa của chế độ thực dân phong kiếnQua Truyện Kiều, Nguyễn Du xứng đáng là một đại thi hào trong nền thi ca Việt Nam3. Tránh dùng câu mơ hồ“Chống lây lan và sống chung với AIDS”Tôi thương vợ anh như anhPhong cách ngôn ngữĐẹp vô cùng, đẹp mê hồn, đẹp lắm phong cách văn chươngĐẹp cực, đẹp hết sảy, đẹp phải biết, đẹp ơi là đẹp phong cách khẩu ngữYêu cầu sử dụng tiếng Việt trong giao tiếpPhát âm theo âm thanh chuẩn của tiếng ViệtViết đúng chính tảCâu phải đúng ngữ pháp, đúng quan hệ ý nghĩaCác câu liên kết chặt chẽNói, viết phù hợp với từng phong cách ngôn ngữCa dao, tục ngữNgười thương ơi! cho anh nhắn một điềuDẫu rằng mai quán chiều lều cũng ưngAnh tưởng giếng nước sâuAnh nối sợi gầu dàiAi ngờ giếng nước cạnAnh tiếc hoài sợi dâyAi đem rắc bướm lên hoaRắc bèo xuống giếng, rắc ta vào nàngAi đem nhuộm lá cho vàngNhuộm đời cho bạc, cho nàng phụ taThuyền về có nhớ bến chăngBến thì một dạ khăng khăng đợi thuyềnVăn chương“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăngThấy một mặt trời trong lăng rất đỏNgày ngày dòng người đi trong thương nhớKết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân”(Viếng lăng Bác – Viễn Phương) “Lịch sử thường sẵn những trang đau thương, mà hiếm những trang vui vẻ; bậc anh hùng hay gặp bước gian nguy, kẻ trung nghĩa thường lâm cảnh khốn đốn” (Nguyễn Đình Thi)Nhiều: số lượng lớnSẵn: có nhiều đến mức thỏa mãn mọi yêu cầu; không mong đợiÍt: có số lượng nhỏHiếm: khó tìm quý, mong đợiYêu cầu sử dụng tiếng Việt khi nói, viếtĐúng theo các chuẩn mực của tiếng ViệtSử dụng sáng tạo, linh hoạt theo các phương thức, theo các phép tu từCỦNG CỐ - DẶN DÒI. CỦNG CỐ:  4 nhóm cùng nhau thảo luận, chọn đáp án đúng  sau 1 phút hội ý, nhóm đại diện xung phong trả lờiII. DẶN DÒ: 1a/ hên xui4b/ vô tâm 1b/ hên sui2a/ tóm tắc2b/ tóm tắtĐSĐS3a/ ốc bươu3b/ ốc biêuĐS4a/ dô tâm 5b/ suýt xoa 5a/ xuýt xoa 5c/ suýt soa 5d/ suýc soa SSSSĐĐDẶN DÒNắm vững những yêu cầu khi nói, viết tiếng ViệtViết đầy đủ phần đề cương vào vởLàm đầy đủ phần luyện tập SGK/40 vào vở bài tậpSoạn bài “Chuyện chức phán sự đền Tản Viên”

File đính kèm:

  • pptkhai quat lich su tieng Viet.ppt