Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 10 - Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

• Có được những hiểu biết khái quát về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (PCNNNT).

• Biết vận dụng những kiến thức trên vào việc đọc – hiểu văn bản và làm văn.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 10 - Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT KẾT QUẢ CẦN ĐẠT Có được những hiểu biết khái quát về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật (PCNNNT). Biết vận dụng những kiến thức trên vào việc đọc – hiểu văn bản và làm văn.I- KHÁI QUÁTA. Định nghĩa :PCNNNT là loại PCNN có :- Phạm vi sử dụng : Các văn bản thuộc lĩnh vực văn chương.- Chức năng : thông báo – tác động - thẩm mĩ Khác với các PCNN khác, PCNNNT thực hiện chức năng một cách gián tiếp, qua trung gian là hình tượng văn học.B. Đặc điểm :1/ Tính thẩm mĩ :Với chất liệu là ngôn ngữ (gồm hai mặt ngữ âm – ngữ nghĩa) Nhà văn nhà thơ hòa phối hai mặt này tạo nên hiệu quả nghệ thuật.Xét tính thẩm mĩ trên hai mối quan hệ sau :- Quan hệ giữa ngôn ngữ với hình tượng- Quan hệ giữa ngôn ngữ với độc giảVí dụ :Khi sao phong gấm rủ làGiờ sao tan tác như hoa giữa đường ?Mặt sao dày gió dạn sươngThân sao bướm chán ong chường bấy thân ?(Truyện Kiều)Điệp câu hỏi tu từ + Điệp cấu trúc ngữ pháp + So sánh tu từ + Tăng tiến + Đối lập + Tách xen Nội tâm dằn vặt, day dứt của nàng Kiều khi ở chốn lầu xanh. Tự chọn một dẫn chứng về tính thẩm mĩ của PCNNNT2/ Tính đa nghĩa- Xét theo mối quan hệ bên ngoài giữa văn bản với đối tượng được đề cập đến, có các thành phần nghĩa :+ Nghĩa thông tin khách quan.+ Nghĩa biểu thị tình cảm. Ví dụ : Các câu thơ về trăng của Chủ tịch Hồ Chí Minh :(a) Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.(b) Trăng vào cửa sổ đòi thơ Việc quân đang bận xin chờ hôm sau.(c) Giữa dòng bàn bạc việc quân Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền. Trăng : hình tượng thiên nhiên  nhân hóa  quan hệ tri âm, tri kỉ với BácTìm dẫn chứng về tính đa nghĩa của PCNNNT(nghiã thông tin, nghĩa biểu cảm)- Xét theo mối quan hệ bên trong giữa các yếu tố cấu trúc bên trong của văn bản, ta có :+ Nghĩa tường minhĐược xác định theo từ ngữ. Ví du ï:Chị Dậu nhỏm đít toan đứng dậy. Bà Nghị thẽ thọt :- Chúng bay cứ cái thói ấy, không trách chả ai buồn thương. Mày tưởng người ta không thể mua đâu được chó ấy chắc ? Hay là chó của nhà mày bằng vàng. Thôi, cho thêm hào nữa thế là vừa con, vừa chó, cả thảy được hai đồng mốt. Bằng lòng không ?+ Nghĩa hàm ẩnĐược suy luận từ nghĩa tường minh, căn cứ vào ngữ cảnh, văn cảnh.Ví dụ :Bao giờ chạch đẻ ngọn đaSáo đẻ dưới nước thì ta lấy mìnhBao giờ cây cải làm đìnhGỗ lim thái ghém thì mình lấy ta.(Ca dao) Tìm dẫn chứng về :Nghĩa tường minh (câu hỏi : nói cái gì ?)Nghĩa hàm ẩn (câu hỏi : nói có ý gì ?)3/ Dấu ấn riêng của tác giảĐó là nét độc đáo, lặp đi lăïp lại của nhà văn nhà thơ Sở thích, sở trường Chệch chuẩnVí dụ : Biệt tài ngôn ngữ của Nguyễn DuNguyễn Tuân với vốn từ phong phúNguyễn Công Hoan với sử dụng khẩu ngữII- CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN NGÔN NGỮ TRONG PCNNNT1/ Về ngữ âm, chữ viết- Ngữ âm : khai thác các yếu tố ngữ âm để xây dựng hình tượng.- Chữ viết : tận dụng nhiều hình thứcVí dụ :Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tangTóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng.(Xuân Diệu)2/ Về từ ngữ- Sử dụng tất cả các lớp từ ngữ khác nhau.- Lớp từ riêng, đặc biệt trong thi ca.Ví dụ :Tạo hóa gây chi cuộc hí trườngĐến nay thắm thoát mấy tinh sươngLối xưa xe ngựa hồn thu thảoNền cũ lâu đài bóng tịch dương(Bà Huyện Thanh Quan) 3/ Về ngữ pháp - Sử dụng rộng rãi mọi kiểu câu - Kiểu cú pháp thi ca (vắt dòng, tách câu, bỏ lửng ) Ví dụ : Chỉ một ngày nữa thôi, em sẽ Trở về. Nắng sáng cũng mong, cây Cũng nhớ, ngõ cũng chờ và bướm Cũng thêm màu trên cánh đang bay.(Chế Lan Viên)4/ Về biện pháp tu từ Khai thác triệt để mọi biện pháp tu từ. Ví dụ : Gươm mài đá, đá núi cũng mòn, Voi uống nước, nước sông phải cạn.(Nguyễn Trãi)5/ Về bố cục, trình bàyCoi trọng vẻ đẹp cân đối, hài hòa.Ví dụ :Bố cục bài Phú sông Bạch Đằng của Trương Hán Siêu. Phân tích một dẫn chứng tự chọn về việc sử dụng các phương tiện ngôn ngữ trong PCNNNT

File đính kèm:

  • pptPCNNNT.ppt