Bài giảng môn Hóa học 9 - Tiết 47: Bài 38: Axetilen

Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất vật lí và hoá học của etilen?

Tính chất vật lí

Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí

Tính chất hoá học

1. Phản ứng cháy

 C2H4(k) + 3O2(k)  2CO2(k) + H2O(h)

2. Phản ứng cộng

CH2=CH2(k)+ Br2(dd)Br- CH2-CH2-Br(dd)

3. Phản ứng trùng hợp

 nCH2=CH2(k)  (- CH2 - CH2 - )n(r)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hóa học 9 - Tiết 47: Bài 38: Axetilen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Hoàng Hảim«n hãa häc 9Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giêPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINHTRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤNKIỂM TRA BÀI CŨViết công thức cấu tạo, nêu tính chất vật lí và hoá học của etilen?Trả lời:Công thức cấu tạo CH2 = CH2Tính chất vật líLà chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khíTính chất hoá học1. Phản ứng cháy C2H4(k) + 3O2(k)  2CO2(k) + H2O(h)2. Phản ứng cộngCH2=CH2(k)+ Br2(dd)Br- CH2-CH2-Br(dd)3. Phản ứng trùng hợp nCH2=CH2(k)  (- CH2 - CH2 - )n(r)Tiết 47: Bài 38: AXETILEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:Axetilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.Nhẹ hơn không khí. (d = 26/29)CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: Axetilen có công thức cấu tạo: H - C  C - H , viết gọn HC  CH Trong phân tử axetilen có 1 liên kết ba, trong đó có 2 liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.* Nhận xét:Tiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và etilen? Từ đó hãy dự đoán tính chất của axetilen?+ Giống: đều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.Tiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26+ Khác: Etilen có 1 liên kết kém bền, axetilen có 2 liên kết kém bền trong phân tử. * Dự đoán tính chất hoá học: 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Vậy Axetilen có cháy không?Axetilen là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, khí axetilen sẽ cháy tạo ra cacbonđioxit và nước.1. Phản ứng cháy:2C2H2(k) + 5O2(k)  4 CO2(k) + 2H2O(h)toTiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Phản ứng cháy: 2. Làm mất màu dung dịch brôm:(1) HC  CH (k) + Br2 (dd)  Br – CH = CH – Br (l) (2) Br – CH = CH – Br (l) + Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l) HC  CH (k) + 2Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l) Tiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 268III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Phản ứng cháy: 2. Làm mất màu dung dịch brôm:Chú ý: Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.Tiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26AXETILEN9IV. ỨNG DỤNG:C2H2Nhiên liệuAxitNhựaCao suGIẤM ĂNTiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 26V. ĐIỀU CHẾ:Trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Từ canxi cacbua (CaC2) CaC2(r) + 2H2O(l)  C2H2(k) + Ca(OH)2(dd) - Phương pháp hiện đại điều chế C2H2 là nhiệt phân metan.Tiết 47: Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 Phân tử khối: 262/4/2017AXETILEN11CỦNG CỐAxetilen(HC  CH)Điều chế: Từ canxi cacbua(CaC2)CaC2(r) + 2H2O(l)  C2H2(k) + Ca(OH)2(dd) Tính chất vật líLà chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khíTính chất hoá học1. Phản ứng cháy 2C2H2(k) + 5O2(k)  4CO2(k) + 2H2O(h)2. Phản ứng cộngHC  CH (k) + 2Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l) CỦNG CỐCâu 1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?CH3 – CH3 (1); CH2 = CH – CH3 (2);CH3 – CH2 – CH3 (3); CH  C – CH3 (4);CH3 – C  C – CH3 (5); CH2 = CH2 (6).Trả lời: - Các chất có liên kết ba trong phân tử: CH  C – CH3; CH3 – C  C – CH3;- Các chất làm mất màu dung dịch brom:CH2 = CH – CH3; CH  C – CH3;CH3 – C  C – CH3; CH2 = CH2.CŨNG CỐCâu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Hãy nhận biết các khí đó bằng phương pháp hóa học.Trả lời:Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2): + Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2: Ca(OH)2 (dd) + CO2(k)  CaCO3(r) + H2O(l) + Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng. + Mẫu khí nào làm mất màu dd brom, khí đó là C2H2: HC  CH (k) + 2Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l) + Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom, khí đó là CH4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Làm các bài tập trong SGK. Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 39: Benzen. Hướng dẫn làm bài tập 5/122/sgk: - Viết PTHH - Chuyển đổi thể tích hỗn hợp khí thành số mol. - Đặt ẩn, giải phương trình hoặc hệ phương trình dựa vào PTHH và đề bài.2/4/2017AXETILEN152/4/2017AXETILEN162/4/2017AXETILEN17* M« h×nh ph©n tö axetilen:D¹ng rçngD¹ng ®ÆcLiªn kÕt kÐm bÒn, dÔ bÞ ®øtCHCH18CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO Đà THAM DỰ TIẾT GIẢNG!CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE!CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!

File đính kèm:

  • pptAxetilen.ppt