Bài giảng môn Hình khối 11 tiết 40: Khoảng cách

1./ Cho A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) .

Tính độ dài AB

 2./ Viết công thức tính khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mp α: Ax + By + Cz + D = 0

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11 tiết 40: Khoảng cách, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG BUƠN MA THUỘTBÀI GiẢNG:TIẾT 40 GIÁO VIÊN: HUỲNH MINH ĐIỆP KHOẢNG CÁCH 1./ Cho A(xA ; yA ; zA ) , B(xB ; yB ; zB ) . Tính độ dài ABĐáp ÁnAB =Kiểm tra bài cũ :Aùp dụng : Nêu phương pháp tính khoảng cách : từ điểm M(x0 ; y0 ; z0 ) đến đường thẳng Phương pháp : + Lập pt mp qua M và vuông góc với  + Tìm giao điểm H + d[M;  ] = MH 2./ Viết công thức tính khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mp α: Ax + By + Cz + D = 0 Đáp Án: Aùp dụng : Nêu phương pháp tính khoảng cách : Phương pháp : § 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiếp theo ) IV./ MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH: 1 ./ Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp : Khoảng cách từ điểm M(x0 ; y0 ; z0 ) đến mp α : Ax + By + Cz + D = 0 d[M; α] = MHαBÀI MỚI Ví dụ1 : Tính khoảng cách từ điểm M( 3 ; 2 ; 1 ) đến mp  : 2x + y - 2z + 5 = 0 Bài giải : Khoảng cách từ điểm M đến mp  : Ví dụ 2 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ΔMHαBài giải : và Ví dụ 3 : Cho 2 đường thẳng :Bài giải :Δ1MHαΔ22 ./ Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng : Bài toán : Bài giải : 0xyz M1 M0M2M3H Ví dụ : Trong KG Oxyz cho 2 đường thẳng BÀI GIẢI:Bài giải:3 ./ Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau .0xyz**M0M0’M3’M1’M2’M1M2M3’Bài giải:0xyz**M0M0’M3’M1’M2’M1M2M3’ Ví dụ: Cho 2 đường thẳng Bài giải:CỦNG CỐ HOẠT ĐỘNG NHÓMPHIẾU HỌC TẬPBÀI TẬP VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptKhoang cach(2).ppt