Bài giảng môn Hình khối 11 Bài 5: Phép quay

Định nghĩa phép biến hình

Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó gọi là phép biến hình trong mặt phẳng

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11 Bài 5: Phép quay, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY HỌC TOÁNLê Thị Ngọc HânLữ Lâm Thiên KimVõ Đỗ QuyênNguyễn Duy TânGVHD : Nguyễn Thị NgaNhóm 10 – Toán 5 Bình ThuậnKIỂM TRA BÀI CŨĐịnh nghĩa phép biến hìnhQuy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó gọi là phép biến hình trong mặt phẳngTrên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim giờ đã quay một góc bao nhiêu độ?34Bây giờ là kim giờ đang chỉ số 4 nếu quay một góc thì kim giờ chỉ số mấy?5Từ 5h đến 7h thì kim giờ đã quay một góc bao nhiêu độ nếu xem đó là góc lượng giác?6Kim phút đang chỉ số 4 nếu ta quay một góc lượng giác thì kim phút chỉ số mấy? Bài toán: Cho đoạn thẳng OM a) Hãy xác định điểm sao cho và góc lượng giác b) Hãy xác định điểm sao chovà góc lượng giác 78BÀI 5: PHÉP QUAY BÀI 5: PHÉP QUAYI. Định nghĩaM’MONhìn vào hình vẽ em hãy cho biết phép biến hình biến M thành M’ như vậy có đặc điểm gì?OM’=OM và (OM,OM’)=αPhép biến hình như vậy gọi là phép quay tâm O góc lượng giác αEm hãy nêu định nghĩa phép quay?Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM;OM’) bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α .Kí hiệu: Phép quay tâm O góc quay là ● O: tâm quay● : góc quay (góc lượng giác).9Phép quay xác định khi biết: tâm quay và góc quayI. Định nghĩa●●Một phép quay xác định khi nào?BÀI 5: PHÉP QUAY10 Ví dụ 1 : Cho tam giác đều ABCa) Tìm b) Tìm c) Tìm góc quay thích hợp để phép quay tâm A biến B thành C BÀI 5: PHÉP QUAYI. Định nghĩa11BCATâm quay là C, góc quay bằng là điểm C vì C là tâm quay nên biến nó thành chính nó Từ định nghĩa ta có: Từ định nghĩa ta có:M’MOM’MOBÀI 5: PHÉP QUAYNhận xét: Chiều của phép quay là chiều của đường tròn lượng giác.Chiều quay dươngChiều quay âmI. Định nghĩa12 Ví dụ 2: Khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?BABÀI 5: PHÉP QUAYI. Định nghĩa13 Ví dụ 3: Cho 2 điểm O,M a) Tìm ảnh M’ của điểm M qua các phép quay: b) Tìm ảnh M’’ của điểm M qua các phép quay MO MM’’Vậy: 1) Phép quay là phép đối xứng tâm O. 2) Phép quay là phép đồng nhất. (với )OBÀI 5: PHÉP QUAYI. Định nghĩaHãy nhận xét ảnh M’, M’’ của M qua hai phép quay trên.14M’BÀI 5: PHÉP QUAYTính chất 1:II. Tính chấtPhép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.A’B’ABO15Tiết 5: PHÉP QUAYII. Tính chấtTính chất 2:Phép quay biến:● Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.A’B’ABO16BÀI 5: PHÉP QUAYII. Tính chấtTính chất 2:Phép quay biến:● Tam giác thành tam giác bằng nó.A’B’C’ABCO17BÀI 5: PHÉP QUAYII. Tính chấtTính chất 2:Phép quay biến:● Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.I’R’oIR18BÀI 5: PHÉP QUAYII. Tính chấtTính chất 2:Phép quay biến:● Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.● Tam giác thành tam giác bằng nó.● Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.19BÀI 5: PHÉP QUAYII. Tính chất Nhận xét: Phép quay biến d →d’ (0<α<π)20dd’OIHH’Nếu thì Nếu thì III. BÀI TẬP VẬN DỤNGBài 1: Cho tam giác ABC và điểm O. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép quay . Giải:A’B’C’ABCO21Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O.a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay a. (C’ đối xứng với C qua D)b.GIẢI :DCBOAC’22III. BÀI TẬP VẬN DỤNG1 Định nghĩa phép quay.2 Tìm ảnh của điểm, tam giác, đường thẳng, đường tròn qua phép quay.3 Tính chất của phép quay.4 Làm bài tập còn lại trong SGK.5 Chuẩn bị xem trước bài mới: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.Củng cố toàn bài 23Xin chân thành cảm ơn cô và các bạn đã theo dõi!24

File đính kèm:

  • pptPhép quay hoan chinh..ppt