Bài giảng môn Hình khối 11 §2: Hai đường thẳng vuông góc

Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian là:

 Hai đường thẳng trùng nhau.

 Hai đường thẳng song song nhau .

 Hai đường thẳng cắt nhau.

 Hai đường thẳng chéo nhau.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11 §2: Hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨADCSBKIỂM TRA BÀI CŨGiảiADCSBBÀI MỚI§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian là: Hai đường thẳng trùng nhau. Hai đường thẳng song song nhau . Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng chéo nhau.1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa:  a // b :  a cắt b: (học lại SGK hình học 10 trang 88)  a chéo b, ta định nghĩa: Góc giữa 2 đường thẳng a và b chéo nhau là góc giữa 2 đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm nào đó và lần lượt song song hoặc trùng với a và b. Kí hiệu (a, b)§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC a b : 1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét: 00 (a, b) 900.§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Nếu lần lượt là các vectơ chỉ phương của các đường thẳng a, b thì : Để xác định góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau a và b, ta thường chọn điểm O trong định nghĩa trên là một điểm đặc biệt trong hình vẽ.§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét:c. Ví dụ:  ADCSB§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCADCSBGiải:1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét:c. Ví dụ: §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét:c. Ví dụ: ADCSBGiải: SD = = 2a (1)§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét:c. Ví dụ: ADCSBGiải:§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét:c. Ví dụ:  VD2: Giải ví dụ 1 trang 92.§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:2. Hai đường thẳng vuông góc:a. Định nghĩa: học SGK.b. Nhận xét:§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:2. Hai đường thẳng vuông góc:a. Định nghĩa: học SGK.b. Nhận xét:c. Ví dụ: AD’C’CB’BA’D§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:2. Hai đường thẳng vuông góc:a. Định nghĩa: học SGK.b. Nhận xét:c. Ví dụ:a). Ta có : BB’ // DD’ BB’ = DD’(tính chất hình lăng trụ)GiảiBD // B’D’ (1)Ta lại cĩ: ABCD là hình thoi (gt)AC  BD AC  B’D’ (do (1))AD’C’CB’BA’D§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC1. Góc giữa hai đường thẳng:2. Hai đường thẳng vuông góc:a. Định nghĩa: học SGK.b. Nhận xét:c. Ví dụ:GiảiAD’C’CB’BA’Dcđng cè bµi häc:1. Góc giữa hai đường thẳng:a. Định nghĩa: b. Nhận xét: Nếu lần lượt là các vectơ chỉ phương của các đường thẳng a, b thì :cđng cè bµi häc:2. Hai đường thẳng vuông góc:a. Định nghĩa: học SGK.b. Nhận xét:

File đính kèm:

  • pptHai duong thang vuong goc(1).ppt