Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tuần 19 - Tiết 36 : Trả bài kiểm tra học kì I

Mục tiu

–HS biết áp dụng các kiến thức đã học để chọn các câu trắc nghiệm một cách chính xác ,và áp dụng để giải bài tập .

– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,lập luận có căn cứ ,tư duy có hệ thống,phán đoán loại trừ các khả năng.

– Giáo dục tính cẩn thận khi tính, trình bày rõ ràng khoa học ,chịu khó,có ý chí vươn lên trong học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tuần 19 - Tiết 36 : Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:19 Ngày soạn:08/01/2006 Ngày giảng: 10/01/2006 Tiết 36 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Mục tiêu –HS biết áp dụng các kiến thức đã học để chọn các câu trắc nghiệm một cách chính xác ,và áp dụng để giải bài tập . – Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,lập luận có căn cứ ,tư duy có hệ thống,phán đoán loại trừ các khả năng. – Giáo dục tính cẩn thận khi tính, trình bày rõ ràng khoa học ,chịu khó,có ý chí vươn lên trong học tập. Phương tiện dạy học: – GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án – HS: Nắm lại nội dung toàn bộ các kiến thức hình đã học, thước kẻ, com pa. Tiến trình dạy học: Ổn định: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1:Hướng dẫn trắc nghiệm và giải bài tập ( 43’) GV phát bài cho HS Nhận xét chung về kết quả thi của lớp Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình Hãy nêu cách tính NM ? Gọi 1HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn ? yêu cầu HS tự kiểm tra kết quả bài làm của mình Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS vẽ hình Sử dụng kiến thức nào để tính ? Dựa vào tỷ số lượng giác nào để tính ? Gọi 1HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn ? yêu cầu HS tự kiểm tra kết quả bài làm của mình GV vẽ phát dạng của đường thẳng Để tính góc tạo bởi đường thẳng ta cần tính tỷ số lượng giác nào ? ? Vậy =? Gv treo toàn bộ các câu trắc nghiệm để HS tự kiểm tra lại Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS vẽ hình GV vẽ hình Hãy nêu cách Chứng minh 4 điểm thuộc đường tròn ? Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ? D AIO là tam giác gì ? D OCI là tam giác gì ? Hai tam giác này có gì đặc biệt ? Gọi 1HS trình bày dưới sự HD của GV b/Hãy nêu cách Chứng minh ? Nhắc lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ? Gọi 1HS trình bày Nhận xét bài làm của bạn ? Hướng dẫn nhanh về nhà HS trình bày lại (câu c,d) HS nhận bài HS lắng nghe HS đọc đề HS vẽ hình : Aùp dụng định lí pitago để tính NH Þ NM 1HS trình bày HS nhận xét HS tự kiểm tra HS đọc đề HS vẽ hình : Dựa vào tỷ số lượng giác để tính góc B0A sau đó tính được Dựa vào cos 1HS trình bày HS nhận xét: HS tự kiểm tra Tính tg HS trả lời : HS tự kiểm tra lại HS đọc đề HS vẽ hình : Chứng minh dựa theo định nghĩa (tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm trên trung điểm cạnh huyền ) 2Tam giác vuông có chung cạnh huyền HS trình bày: Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ? HS trả lời : 1HS trình bày HS nhận xét: HS theo dõi Bài 1 . Cho (O;4cm) với dây NM có khoảng cách tới tâm lá 3cm .Tính NM Xét DONH có Þ NH2 = ON2 –OH2 ( Pitago)Hay NH2 = 42 –32 = 7 Þ NH = Þ NM = Bài 2 .Cho (O ;5) .Điểm A cách O một khoảng bằng 10 .Kẻ tiếp tuyến AB,AC với (O) .Tính Xét DOAB có Þ(t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ) Bài 3 .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Tính góctạo bởi đường thẳng y = x + với trục Ox Ta có a Þ 1 Þ Bài 4 .Gọi C là điểm bất kì trên nửa (O) đường kính AB =2R .Tia BC cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn tại M .Tiếp tuyến tại C của nửa đường trón cắt AM tại I. a / Chứng minh 4 điểm I,A,C,O cùng nằm trên 1 đường tròn . b/ Chứng minh OI vuông góc AC c/ Gọi D là giao điểm của OI và AC .Vẽ OE ^ BC (E Ỵ BC ) Chứng minh DE = R d/ Chứng minh IC2 = a/ Gọi K là trung điểm của IO DAIO có (t/c tiếp tuyến)Þ IK = OK = KA (1) DCIO có (t/c tiếp tuyến)Þ IK = OK = KC (1) Từ (1) và (2) Þ IK =OK=KA=KC Vậy 4 điểm I,A,C,O cùng nằm trên 1 đường tròn tâm K b/ Ta có IA = IC Þ DIAC cân tại I mà IO là phân giác Þ IO cũng là đường cao ,hay IO ^ AC c/ xét tứ giác DCEO có : Vậy CO =DE =R (t/c đường chéo) Hoạt động 2: Dặn dò (1’) Xem lại tính chất ba điểm thẳng hàng .Góc bẹt .Tổng các góc trong một tứ giác

File đính kèm:

  • doct36.doc
Giáo án liên quan