I. MỤC TIÊU:
-Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Rèn kĩ năng chứng minh ,kĩ năng dựng tiếp tuyến.
-phát huy trí lực của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
GV:Thước thẳng,eke,compa,phấn màu,bảng phụ.
HS :Thước thẳng,compa,eke.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tiết 28: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Rèn kĩ năng chứng minh ,kĩ năng dựng tiếp tuyến.
-phát huy trí lực của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
GV:Thước thẳng,eke,compa,phấn màu,bảng phụ.
HS :Thước thẳng,compa,eke.
III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.Vẽ tiếp tuyến của đường tròn tâm O đi qua M nằm ngoài đường tròn (O).
3-Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV nêu bài tập 24-SGK.
GV nhận xét bài làm của học sinh và sửa sai nếu có.
GV nêu bài tập 25-SGK.
GV nhận xét bài làm của học sinh và sửa sai nếu có.
GV nêu bài tập 44-SBT.
GV nêu bài tập 46-SBT.
2HS lên bảng thực hiện.
a) Gọi H là giao điểm của OC và AB.
AOB cân tại O,OH là đường cao nên
.
OBC=OAC (c.g.c)nên
.
Do đó CB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) AH=AB/2=12 (cm).
Xét OAH vuông tại H.
Ta tính được OH=9 cm.
OAC vuông tại A,đường cao AH nên OA2=OH.OC.
từ đó tính được OC=25 cm
HS lên bảng thực hiện.
a)Bán kính OA vuông góc với dây BC nên MB=MC
Tứ giác OCAB là hình bình hành (vì MO=MA
,MB=MC),lại có OABC nên tứ giác đó là hình thoi
b)ta có OA=OB=R,
OB=BA(theo câu a),
Suy ra AOB là tam giác đều nên
.Trong OBE vuông tại B,ta có
BE=OB.tg600=R
HS lên bảng thực hiện.
ABC=DBC(c.c.c)
CD vuông góc với bán kính BD tại D nên CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
-Hsnêu cách dựng.
+ Dựng đường vuông góc với Ox tại A,cắt tia Oy ở I
+ Dựng đường tròn (I;IA).
Bài tập 28-SGK.
Bài tập 25-SGK.
Bài tập 44-SBT.
Bài tập 46-SBT.
Kí duyệt
Ngày tháng 12 năm 2007
4-Củng cố-dặn dò: -về nhà xem lại các tính chất đã học -BTVN: Bài tập 47-SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet 28.doc