Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập

. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS được củng cố vững chắc các khái niệm về hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức để giải quyết các vấn đề mà bài toán đặt ra.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các vấn đề ở các bài tập từ dễ đến khó.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp.

3. Thái độ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/02/2012 Ngày giảng:02/03/2012. Tiết 47 luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố vững chắc các khái niệm về hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức để giải quyết các vấn đề mà bài toán đặt ra. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các vấn đề ở các bài tập từ dễ đến khó. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II Đồ dùng dạy học: 1. GV: Thước thẳng, compa, eke. 2. HS: Thước thẳng, compa, eke. III. Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, gợi mở. IV Tổ chức dạy học: * Khởi động: ( 7 phút ) Kiểm tra bài cũ. ? Yêu cầu HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác? Đáp án: Định lý (sgk) * Hoạt động 1: Luyện tập. ( 35 phút ) - Mục tiêu: Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các vấn đề ở các bài tập từ dễ đến khó. Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp. - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, eke. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bước 1: HĐ cá nhân - Yêu cầu HS đọc đầu bài. - Yêu cầu 1HS lên bảng giải? - Trên bảng HS làm dưới lớp yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn trên bảng? - GV chốt lại kiến thức. *Bước 2: HĐ cả lớp - Yêu cầu HS đọc đầu bài. ? Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận? ? Bài toán cho yếu tố nào và yêu cầu làm gì? ? Nhìn hình vẽ và các số đo đã biết hãy chỉ rõ các cặp tam giác đồng dạng? *Bước 3: HĐ cá nhân ? Làm thế nào để tính được FE và FB? ? Có những cặp tam giác nào đồng dạng ? ? Tương tự ta có tỉ số nào? Vậy FB = ? - GV chốt lại cách tính. - Yêu cầu HS đọc đầu bài. ? Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận? ? Bài toán cho yếu tố nào và yêu cầu làm gì? ? Muốn tính tỉ số trên ta làm như thế nào? ? Hãy chỉ rõ tam giác nào đồng dạng với tam giác nào? ? Muốn chứng minh 2 tỉ số bằng nhau, phương pháp chung là gì? ? Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng? ? Còn cặp tam giác nào đồng dạng không? ? Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì? Bài tập 38 ( SGK/79) - Ta có: AB // CD (Vì là 2 góc so le trong) - Nên ta có: = 3,5 : 2 = 1,75 y = 2.2 = 4 Bài tập 43 ( SGK/80) GT hbh ABCD: AB =12cm BC = 7cm; E AB AE = 8cm DE CB = KL a) Chỉ rõ các cặp tam giác đồng dạng, các góc tương ứng? b) FE =? ; FB =? biết DE = 10cm Giải: a) EAD đd EBF EBF đdDCF EAD đd DCF b) Ta có: EAD đd EBF hay FE =5cm hay BF =3,5cm Bài tập 44 SGK/80. GT ABC: AB =24cm; AC = 28cm BM AD = CN AD = KL a) Tính b) CMR : Giải: Ta có: AMB dd ANC (g.g) b) Ta có: ABM đd ACN (g.g) (1) MBD đdNCD (g.g) (2) Từ (1) và (2) V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút ) Tổng kết: - GV củng cố lại toàn bài. Hướng dẫn về nhà: - BTVN : Làm các bài tập : 39; 40, 42. 45 SGK/79; 80.

File đính kèm:

  • doct47.doc