Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 08: Tiên đề Ơclít

A. MỤC TIÊU

Đ Đ Hiểu được nội dung tiên đề ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a.

Đ Học sinh hiểu được nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.

Kĩ năng: Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 08: Tiên đề Ơclít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 08: Tiên đề ơclít A. Mục tiêu Hiểu được nội dung tiên đề ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Mẻ a) sao cho b//a. Học sinh hiểu được nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song. Kĩ năng: Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : kiểm tra : tìm hiểu tiên đề Ơclít Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình. Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình bằng cách khác. Nêu nhận xét. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a. Qua thực tế người ta nhận thấy : Qua điểm M Diều thừa nhận ấy mang tên “Tiên đề Ơclít”. Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì? Hoạt động 2 Tính chất của hai đường thẳng song song. Cho học sinh làm ? Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng làm bài Qua bài toán trên con có nhận xét gì? Con hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ như thế nào? Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song. Một học sinh lên bảng vẽ hình. cả lớp vẽ vào vở. Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu. Vài học sinh nhắc lại tiên đề Ơclít Tiên đề Ơclít a) Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a b M 600 600 a Đường thẳng b đi qua M và song song với a là duy nhất b)Tiên đề : SGK Tính chất của hai đường thẳng song song A3 2 a 4 1 3 2 b 4 1 B c ) A4 = B2 = NX: hai góc so le trong bằng nhau d) B1= A1= NX: hai góc đồng vị bằng nhau Tính chất: SGK HS1: câu a,b HS2 : câu c Hai góc so le trong bằng nhau. HS3 : câu d Hai góc đồng vị bằng nhau. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng phía có tổng bằng 1800 Hoạt động 3 Luyện tập Bài 32 (Tr 94 - SGK) Đưa lên màn hình Bài 32 (Tr 94 - SGK) Cho học sinh làm bài 34 (Tr 94 - SGK) Hoạt động nhóm Yêu cầu học sinh vẽ hình, tóm tắt đề bài dưới dạng kí hiệu toán học. Khi tính toán phải nêu rõ lí do. Trả lời : Đúng Đúng Sai Sai Một học sinh lên bảng điền vào chỗ trống. Luyện tập Bài 32 (Tr 94 - SGK) Bài 33 (Tr 94 - SGK) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau Hai góc trong cùng phía bù nhau Bài 34 (Tr 94 - SGK) a A 3 2 Cho a//b; AB3 a = {a} 4 1 AB 3 b = {b} b 2 1 A4 = 370 3 4 B Tìm a) B1 =? b) So sánh A1 và B1 c) B2 = ? a) Có a//b Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có B1 = A4 = 370 (Cặp góc so le trong) b) Có A4 và A1 là hai góc kề bù Suy ra A1 = 1800 - 370 (T/ chất hai góc kề bù). Vậy A1 = 1800 - 370 = 1430 A1 = B4 = 1430 (Hai góc đồng vị) c) B2 = A1 = 1430 (hai góc so le trong) Học sinh hoạt động theo nhóm Cử đại diện lên trình bày bài làm của nhóm Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 31,35 (Tr 94 - SGK); Bài 27, 28 (Tr 78 - SBT); Làm lại 34 (Tr 94 - SGK) vào vở bài tập.

File đính kèm:

  • docH8.doc