Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 7 - Tiết 15 - Ôn tập chương I

Mục tiêu:

- HS củng cố và hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.

- HS sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? Vận dụng thành thạo các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.

- HS tập suy luận, tư duy logíc vấn đề toán học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 7 - Tiết 15 - Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn: 27.09.2012 Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày giảng: 09.10.2012 I. Mục tiêu: - HS củng cố và hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. - HS sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? Vận dụng thành thạo các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. - HS tập suy luận, tư duy logíc vấn đề toán học. *HSKT: - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. - Sử dụng được các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? Vận dụng được các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. - Tập suy luận. II. Chuẩn bị: GV: sgk, thước kẻ, êke, Bp1(đọc hình), Bp2(BTĐK1), Bp3(BTĐK2), BP4(BT58), Bp5(BTCC). HS: sgk, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng con, Bp nhóm. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đọc hình Mỗi hình trong bẳng phụ sau cho biết kiểu thức gì? a O4 1 2 3 b d A M B c a A 1 b 2 B a b c c a b a · M HS lần lượt đọc các nội dung kiến thức thông qua hình vẽ Điền vào chỗ trống - YC HS dùng bảng con để trả lời a. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ................................... b. Hai đường thẳng a,b song song với nhau được kí hiệu là............................... c. Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a,b và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì........ d. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì ..................................................... e. Nếu a ^ c và b ^ c thì ................................... f. Nếu a // c và b // c thì ..................................... - Nhận xét, kết luận. HS lần lượt dùng bảng con để trả lời c. vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm d. a//b e. a//b g. trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong(hoặc cặp góc đồng vị) bằng nhau h. a//b i. a//b Nhận xét,... Bài tập tính số đo góc: - Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập 57 trang 104 sgk: + Hãy nêu giả thiết, kết luận của bài toán ? + Vậy theo em làm thế nào ? + Vẽ đường thẳng c đi qua O và song song với a. Tại sao? + Vậy b có song song với đường thẳng c không? Vì sao? + = ? ta tính như thế nào ? + 1 = ?; 2 = ? + Vậy = ? + YC HS trình bày lại lời giải. + Nhận xét, kết luận. HS chú ý A a 380 O Nêu gt, kl 2 Nêu cách làm 1 c Trả lời 1320 b B Trả lời b // c Vì a // b, a // c nên b // c = 1 + 2 2 = 380 (Vì là hai góc so le trong) 1 + 1320 = 1800 (Vì là hai góc trong cùng phía) 1 = 1800 – 1320 = 480 Vậy = 1 + 2 = 380 + 480 = 860 Trình bày lại lời giải Củng cố - Nhắc lại nội dung ôn tập HS ghi nhớ Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần trả lời câu hỏi ôn tập chương I. - Làm bài tập 56, 57, 58, 59, 60/104 SGK. Bài tập: Bài 1: Hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng hay sai? a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. f. Đường trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. g. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. A a Bài 2: Cho hình vẽ, biết a // b, Â1 = 960, b c. 1 1 a. Vì sao a c? b. Tính 1. b c B - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 15.doc