– HS: Hiểu được thế nào là đơn thức đồng dạng.
– Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và tư duy suy luận trong làm toán.
A) Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thứơc thẳng
HS: Giấy nháp.
B) Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 25: Tiết 54 : Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25:
Tiết 54 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Mục tiêu:
– HS: Hiểu được thế nào là đơn thức đồng dạng.
– Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và tư duy suy luận trong làm toán.
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thứơc thẳng
HS: Giấy nháp.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài củ
HS1: Sửa BT13/32/SGK.Nêu lại cách nhân hai đơn thức
HS2: Định nghĩa đơn thức ? Cho vd một đơn thức bậc 3 có hai biến x và y ? Tính giá trị của đơn thức đó tại x = 1 và y = 2 đơn thức đó tại x = 1 và
3) Dạy bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : GV chia 2 nhóm làm ?1
Các đơn thức cho ở nhóm 1 là các đơn thức đồng dạng.
GV cho HS nêu Đ/n hai đơn thức đồng dạng
Các đơn thức nhóm 2 có đồng dạng không?
GV nêu Chú ý
GV cho HS nghiên cứu
Ta nhận xét phần biến 0,9xy2 và 0,9x2y ntn?
GV cho HS làm BT15/34/SGK.
Hoạt động 2: GV Ví dụ và hướng dẫn HS tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
GV ghi và làm Ví dụ 1,Ví dụ 2
Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
GV cho HS làm ?3
BT16/34/SGK.
GV cho HS làm như trên.
Nhóm 1: câu a.
Nhóm 2: câu b.
HS nêu định nghĩa đơn thức đồng dạng. (SGK)
Vd: 2x, 6x2yz,không là các đơn thức đồng dạng.
HS thảo luận.
0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng vì phần biến không giống nhau.
HS quan sát thực hành theo.
HS nêu qui tắc.
HS trình bày tập nháp.
1HS lên bảng.
HS trình bày vào tập nháp
1/ Đơn thức đồng dạng:
Vd: 2x2yz, -10x2yz, 3,5x2yz.. là các đơn thức đồng dạng.
*) Chú ý: Các số khác 0 cũng là các đơn thức đồng dạng.
BT15/34/SGK:
Nhóm 1:x2y; x2y; x2y; x2y
Nhóm 2: xy2; -2xy2; xy2.
2/Cộng trừ các đơn thức đồng dạng:
Ví dụ 1: 2x2y + x2y = (2+1)x2y = 3x2y
Ví dụ 2: 3xy2 – 7 xy2 = (3 – 7)xy2
= –4xy2
Quy tắc: (SGK)
BT16/34/SGK:
KQ: 155xy2.
4) Củng cố
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho vd?
- Nêu cách cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
5) Dặn dò
Học bài+xem BT giải.
BTVN: BT17/35/SGK
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT17/35/SGK:
Thu gọn: x5y. Tại x=1; y=-1 giái trị biểu thức là -.
File đính kèm:
- GA 54.doc