. Mục tiêu:
- HS củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- HS biết vận dụng các t/h bằng nhau củabt/g vuông để CM 2 tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông.
- HS rèn kỹ năng phân tích và trình bày bài giải toán.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, êke, thước thẳng, Bp1(?2), Bp2(63/136).
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 41 - Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Ngày soạn: 11.02.2009
Tuần : Ngày soạn ...../......../............
Tiết : 40 Ngày giảng ...../......../............
Tiết 41 Ngày giảng: 17.02.2009
§8. c¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c vu«ng(tt)
I. Mục tiêu:
- HS củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- HS biết vận dụng các t/h bằng nhau củabt/g vuông để CM 2 tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông.
- HS rèn kỹ năng phân tích và trình bày bài giải toán.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, êke, thước thẳng, Bp1(?2), Bp2(63/136).
HS: sgk, êke, thước kẻ, ôn nội dung định lý Pytago và các trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông đã biết.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yc ktra:
Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
- Nhận xét, kl.
1HS trả bài
HS lớp chú ý theo dõi nhận xét,...
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông:
- Hai tam giác vuông đã bằng nhau theo trường hợp c.g.c; g.c.g , còn trường hợp c.c.c thì như thế nào và làm sao chứng minh?
- Yc HS đọc nội dung định lý SGK/135.
- Hãy vẽ hình, ghi gt, kl của định lý đó?
- Em có thể tính cạnh thứ 3 của 2 tam giác vuông trên được không? Vì sao?
+ Phát biểu định lý pitago
C/m ABC = DEF
AB = DE(?), AC = DF(?), BC = EF(?)
AB2 = DE2(áp dụng định lý Pytago)
+ Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh huyền, cạnh góc vuông của tam giác vuông?
- YC hs hoàn thành ?2 theo 2 cách
+ c1: t/h c/h – cgv
+ c2: t/h c.c.c
- Nhận xét, kl.
- Khắc sâu trường hợp bằng nhau theo cạnh huyền và cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông.
HS đọc nội dung định lý: sgk
B E
A C D F
ABC có Â = 900
GT DEF có = 900
BC = EF; AC = DF
KL ABC = DEF
C/m: SGK
HS phát biểu lại định lý
HS hđ nhóm nhỏ 4’ và 2 hs trình bày bảng theo 2 cách đã học.
HS khác nhận xét,...
Củng cố:
- Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
- Chốt lại vấn đề.
- Vận dụng làm bài tập 63/136sgk
+ Yc hs vẽ hình? ghi gt, kl.
+ Nêu cách c/m?
- Yc hs hđ nhóm 4’ và sau đó gọi 2 nhóm trình bày.
- Nhận xét, kl.
HS nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
+ 2 cạnh góc vuông.
+ cgv - gnhọn kề.
+ c/huyền – góc nhọn.
+ c/huyền – cgv.
Bài 63/136sgk:
Hs hđ nhóm 4’ và 2 nhóm trình bày
a) ABH = ACH(c/h-cgv)
=> HB = HC(2 cạnh t/ứng)
b) ABH = ACH(câu a)
=> góc BAH = góc CAH(2 góc t/ứng)
Nhóm khác nhận xét, ...
Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông.
- Làm bài tập 64, 65, 66/136-137SGK.
- Chuẩn bị tiết sau giải bài tập.
- Chuẩn bị thước kẻ, êke, compa.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 41.doc