1. vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa:
bài toán 1: vẽ tam giác abc biết ab = 2cm, bc = 3cm, b = 700
- vẽ xby = 700
- trên tia by lấy c sao cho bc = 3cm.
- trên tia bx lấy a sao cho ba = 2cm.
- vẽ đoạn ac, ta được tam giác abc
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (Tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giaựo vieõn: Nguyeón Ngoùc VúnhMoõn :ToaựnLụựp: 7TRệễỉNG THCS HOAỉNG VAấN THUẽTOÅ TOAÙN – LÍ – TIN – COÂNG NGHEÄNaờm hoùc :2012 – 2013HOÄI GIAÛNG CHAỉO MệỉNG NGAỉY NHAỉ GIAÙO VIEÄT NAM (20/11)Teõn baứi giaỷngTRệễỉNG HễẽP BAẩNG NHAU THệÙ HAICUÛA TAM GIAÙC CAẽNH – GOÙC – CAẽNH (C.G.C) Khi nào thỡ tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh?Kiểm tra bài cũBB’AA’CC’∆ABC = ∆A’B’C’ (c.c.c) nếu Ab = a’b’Ac = a’c’Bc = b’c’BACEDFx1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa:Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm, B = 700Giải:ABC3cm2cmy- Vẽ xBy = 700- Trên tia By lấy C sao cho BC = 3cm.- Trên tia Bx lấy A sao cho BA = 2cm.- Vẽ đoạn AC, ta được tam giác ABC700Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c – g - c)Hãy đo và so sánh hai cạnh AC và A’C’?3cm Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giửừa hai cạnh BA ..và BCBài toán 2: Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có:..A’B’ = 2cm, B’ = 700, B’C’ = 3cm.1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giưa:Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm, B = 700Giải: ABC3cm2cm700Giải:-Vẽ gúc xBy = 700-Trên tia By lấy C sao cho BC = 3cm.-Trên tia Bx lấy A sao cho BA = 2cm.-Vẽ đoạn AC, ta được tam giác ABC)x’A’B’C’2cmy’700Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c – g - c)Từ đó hãy nêu kết luận tam giác ABC và A’B’C’?1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa:Bài toán 1: (sgk) Lưu ý: (sgk)Bài toán 2: (sgk)ABC)A’B’C’)2. Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh:Tính chất (thừa nhận)Nếu hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác kia thỡ hai tam giác đó bằng nhauNếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có: .. . .Thỡ ∆ABC = ∆A’B’C’ Ab = a’b’B = b’Bc = b’c’ ?2Hai tam giác trên hỡnh 80 có bằng nhau không?Hỡnh 80Giải:∆ACB và ∆ACD có:CB = CD (GT)ACB = ACD (GT)AC là cạnh chung=> ∆ACB = ∆ACD (c.g.c)Giải: (sgk)(c.g.c)Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c – g - c)CABDEFDEFHệ quả:Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thi hai tam giác vuông đó bằng nhau1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa:Bài toán 1: (sgk) Lưu ý: (sgk)Bài toán 2: (sgk)ABC)A’B’C’)2. Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh:Tính chất (thừa nhận)Nếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có: .. . .Thi ∆ABC = ∆A’B’C’ Ab = a’b’B = b’Bc = b’c’Chỉ cần thêm điều kiện gỡ nửừa thỡ hai tam giác vuông ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh?Giải (sgk)Hãy áp dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh để phát biểu một trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông?3. Hệ quả:Nếu hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác kia thỡ hai tam giác đó bằng nhauTrường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c – g - c)Bài 25: Trên hình 82 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao ? ABDC))12H.82EGiải:∆ADB = ∆ADE (c.g.c) vỡ có:AB = AE (GT)A1 = A2 (GT)AD là cạnh chung.ΔHGK = ΔIKGΔMNP ≠ ΔMQPBACB’A’C’))?Làm thế nào để nhận biết hai tam giác abc và a’b’c’ có bằng nhau hay không?ABNếu khụng trực tiếp đo thỡ liệu cú cỏch nào để biết được độ dài khoảng cỏch từ A đến B trờn mặt đất khụng ? ODCNếu khụng trực tiếp đo khoảng cỏch đoạn AB, ta chọn vị trớ điểm O và dựng hai tam giỏc AOB và DOC (như hỡnh vẽ) rồi đo đoạn CD (vỡ CD = AB) 1. Veừ tam giaực bieỏt hai caùnh vaứ goực xen giửừa.Bửụực1: Veừ goực Bửụực2: Treõn hai caùnh cuỷa goực ủaởt hai ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi baống hai caùnh cuỷa tam giaựcBửụực 3: Veừ ủoaùn thaỳng coứn laùi ta ủửụùc tam giaực caàn veừ.Nhửừng kieỏn thửực troùng taõm cuỷa baứiTớnh chaỏt:2. Neỏu hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa tam giaực naứy baống hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau. 3. Heọ quaỷ: Neỏu hai caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực vuoõng naứy laàn lửụùt baống hai caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực vuoõng kia thỡ hai tam giaực vuoõng ủoự baống nhau. Bài tập về nhà: - Học và ghi nhớ tính chất bằng nhau thứ hai của tam giác và hệ quả.- Làm các bài: 24 ( sgk-118) 37,38 ( Sbt- 102)- Chuẩn bị tiết sau luyện tập 1.
File đính kèm:
- T25Truong hop bang nhau cgc.ppt