Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 48: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện

A. MỤC TIÊU

Đ Đ Học sinh cần nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng được chúng trong những tính huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1.

Đ Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.

Đ Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ, giả thiét và kết luận.

B. CHUẨN BỊ :

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 48: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48: quan hệ giữa góc và cạnh đối diện A. Mục tiêu Học sinh cần nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng được chúng trong những tính huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1. Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ. Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ, giả thiét và kết luận. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, êke, compa. Học sinh : Thước thẳng, e ke, compa, bút chì, một tam giác bằng giấy. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn học sinh thực hành và dự đoán. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết. A B C ?1 DABC AC > AB dự đoán B > C ?2 thực hành gấp hình Ta có : AB’M là góc ngoài Của DAB’M ị AB’M > C Trả lời. Hoạt động 2 Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết. Dựa vào các hình 140, 141, 142 để phát biểu. Bài 58 ( Tr 131- SGK) A B C D E F 1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. DABC = DDEF ( c.g.c) ?1 Hình 143 DABH = DACH (c.g.c) Hình 144 DDKE = DDKF (g.c.g) Hình 145 DMOI = DNOI (cạnh huyền và góc nhọn) Hoạt động 3 trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông. Nêu định lý (SGK / 135) Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày phần cm Yêu cầu học sinh làm ?2 2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông. Định lý : SGK / tr 135 E B GT DABC, Â = 900 DDEF, D = 900 BC = EF, AC = DF KL DABC = DDEF F D C A A Chứng minh : SGK / 136 áp dụng ?2 Cách 1 : DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN) H C B B = C (T/c) D AHB = D AHC (c.huyền - g.nhọn) Cách 2 : DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN) D AHB = D AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Hoạt động 4 Luyện tập Bài 63 (Tr 136 - sgk) Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. .Luyện tập. Bài 63 (Tr 136 - sgk) Hoạt động 5: H ướng dẫn về nhà Bài tập 64 đến 65 (Tr 136, 137 - SGK).

File đính kèm:

  • docH48.doc