Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
• Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
3. Nếu ABC và A’B’C’ có và thì
A’B’C’ ~ ABC.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 46 - Bài 7 : Trường hợp đồng dạng thứ ba (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đến dự hội thảo bài giảng có sử dụng công nghệ thông tinChào mừng quý thầy cô giáo và quý vị đại biểu2!Kiểm tra bài cũ: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.3. Nếu ABC và A’B’C’ có và thì A’B’C’ ~ ABC.4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.C’B’A’ACBHai tam giác này có đồng dạng với nhau không ?Hai tam giỏc này cú đặc điểm gỡ giống nhau?BÀI 7 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BATiết 461. Định lớ :a) Bài toỏn : Cho hai tam giỏc ABC và A’B’C’ với ; . Chứng minh :A = A’A’B’C’ ABC.sB = B’GTKLA’B’C’ ABCsA’ = A ;A’B’C’ và ABCB’ = Ba) Bài toỏn :ABCA’ B’C’a) Bài toỏn : sgk trang 77.MN Trờn tia AB lấy M sao cho: AM = A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N є AC) ta cú: AMN ~ ABC (1)Suy ra: AMN = A’B’C’ (2)Xột AMN và A’B’C’, ta cú:AM = A’B’ (cỏch dựng)Từ (1) và (2) suy ra : A’B’C’~ ABCTừ kết quả chứng minh trờn, em rỳt ra được kết luận gỡ ?b) Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.Chứng minh2. Áp dụngACBC’B’A’c)700PNM700b)FED400a)ACBd)700600B’C’A’e)600500D’F’E’f)500650M’N’P’Cặp số 1:Cặp số 2:Cặp số 3:?1Trong các tam giác sau đây, những cặp tam giác nào đồng dạng? Hãy giải thích .a) Trong hỡnh vẽ này cú bao nhiờu tam giỏc ? Cú cặp tam giỏc nào đồng dạng với nhau hay khụng ?b) Hóy tớnh cỏc độ dài x và y (AD =x, DC = y).c) Cho biết thờm BD là tia phõn giỏc của gúc B. Hóy tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BC và BD.?2: Ở hỡnh 42 cho biết AB = 3cm, AC = 4,5 cm và Lời giải. Trong hỡnh 42 cú 3 tam giỏc: ABC, ADB và BDC- ABC ~ ADB ( ) ChungSuy ra : y = DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cmb)Từ ABC ~ ADB (theo a)c) Ta cú BD là tia phõn giỏc gúc B:Ta lại cú: ABC ~ ADB (Chứng minh trờn) AB3. 2,523,75cmAD322 . 3,7532,53,75ABCD3yx4,5Hỡnh 42??6Bài 35 : Chứng minh rằng nếu tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC theo tỉ số k thỡ tỉ số của hai đường phõn giỏc tương ứng của chỳng cũng bằng k.ABDA’B’C’CD’1122GTKLA’B’C’ ABC theo tỉ số ksÂ’1=Â’2 ; Â1 = Â2Bài 35 :7HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc bài.Làm cỏc bài tập 36, 37, 38, 39 sgk trang 79.Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.XIN TRÂN TRọNG CáM ƠNXIN TRÂN TRọNG CáM ƠN
File đính kèm:
- TH Dong dang thu 3.pptx