Bài giảng Hình học Tiết 15. ôn tập chương I (tiết 2)

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục hệ thống hoá về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ các đường thẳng //, đường thẳng vuông góc

- Diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời

- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song.

3. Thái độ:

- Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ

- HS: Thước kẻ, ê ke, com pa, bảng nhóm

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Dạy học tích cực, vấn đáp

IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài:

* Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )

- Mục tiêu: HS phát biểu được t/c quan hệ giữa tính vuông góc với tính //

- Tiến hành:

? Phát biểu t/c quan hệ giữa tính vuông góc với tính //

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Tiết 15. ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/10/2012 Ngày giảng: 11/10/2012 Tiết 15. Ôn tập chương I (Tiết 2) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục hệ thống hoá về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ các đường thẳng //, đường thẳng vuông góc - Diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song. 3. Thái độ: - Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ - HS: Thước kẻ, ê ke, com pa, bảng nhóm III/ Phương pháp dạy học - Dạy học tích cực, vấn đáp IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) - Mục tiêu: HS phát biểu được t/c quan hệ giữa tính vuông góc với tính // - Tiến hành: ? Phát biểu t/c quan hệ giữa tính vuông góc với tính // 3. Các hoạt động: HĐ1. Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh một bài toán ( 20 phút ) - Mục tiêu: HS vẽ được hình và chứng minh bài toán theo ba bước - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - 1 HS đọc bài 57 - GV vẽ hình lên bảng - HS lên ghi GT, KL của bài - Kẻ tia Om song song với a, b ? bằng tổng số đo hai góc nào ? Om // a và b => bằng số đo góc nào - Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm - GV nhận xét - 1 HS đọc bài 59 - GV vẽ lại hình lên bảng - 1 HS lên ghi giả thiết, kết luận ? Để tính số đó các góc: sử dụng kiến thức nào - Gọi 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời - GV chốt lại kiến thức - HS đọc bài 57 - HS vẽ hình vào vở - 1 HS lên bảng ghi GT, KL của bài - HS lắng nghe GV hướng dẫn và vẽ + = + - 1 HS lên bảng trình bày bài làm - HS lắng nghe và sửa lại của minh lời giải - HS đọc bài 59 - HS quan sát hình vẽ - 1 HS lên bảng ghi GT, KL - Sử dụng: + Tính chất hai góc đối đỉnh: Tính + Tính chất hai đường thẳng song song Tính + Tính chất hai góc kề bù: Tính - 3 HS lần lượt đứng tại chỗ rả lời - HS lắng nghe Dạng 1: Vẽ hình, ghi GT, KL, CM một bài toán Bài 57 ( SGK -104 ) GT a // b; A1 = 380 B1 = 1320 KL = ? CM: - Kẻ Om // a và b. Ta có: = Mà: Vậy: = = 380 + 480 = 860 Bài 59 ( SGK -104 ) GT d // d' // d'' = 600; 3 = 1100 KL CM: - Góc 1 =1 = 600 (2 góc so le trong của d' // d'') 2 = 3 = 1100 (2góc đồng vị của d // d'') = 1800 - 1100 = 700 (2 góc kề bù) (đối đỉnh) (2 góc đồng vị của d // d'') (2 góc đồng vị của d// d'') HĐ2. Chứng minh và tính toán ( 18 phút ) - Mục tiêu: HS chứng minh được một bài toán theo ba bước từ đó đưa ra phương án tính nhằm thoả mãn yêu cầu ban đầu - Đồ dùng: Bảng phụ bài 48 SBT - 83 - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Treo bảng phụ hình vẽ Bài tập 48 - 1 HS lên ghi GT, KL - Kẻ thêm Bm // Cy - Để chứng minh Ax // Cy ta cần chứng minh điều gì - Để chứng minh Ax // Bm cần chứng minh điều gì - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bầy - GV nhận xét bài làm của HS - HS quan sát bảng phụ - 1 HS lên bảng vẽ hình - HS lắng nghe và vẽ - Chứng minh Ax // Bm - Tổng hai góc +1 bằng 1800 - 1 HS đứng tại chỗ trình bày - HS lắng nghe Dạng 2: Chứng minh và tính toán Bài 48 ( SBT - 83 ) GT KL Ax // Cy CM: - Kẻ tia Bm // Cy => C + B2 = 1800 (2 góc trong cùng phía của Bm // Cy) Mà: 1 = - 2 (vì Bm nằm giữa BA; BC) => 1 = 700 - 300 = 400 Có +1 = 1400 + 400 = 1800 ( 2 góc đồng vị) => Ax//Bm mà Cy // Bm => Ax // Cy 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Ôn tập câu 1 đến 10 (SGK -102, 103) - Xem lại các bài đã chữa - Làm bài tập: 58 ; 60 (SGK -104) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docH7 t15.doc