Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Luyện tập 2

. MỤC TIÊU

Đ Đ Củng cố và khắc sâu định lý Pytago vào giải các bài tập tính toán, suy luận đơn giản, các bài toán có nội dung thực tế.

Đ Rèn luyện tính chính xác, ý thức ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn.

B. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Thước thẳng, e ke. Học sinh : Thước thẳng, e ke, bút chì.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40: Luyện tập 2 A. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu định lý Pytago vào giải các bài tập tính toán, suy luận đơn giản, các bài toán có nội dung thực tế. Rèn luyện tính chính xác, ý thức ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, e ke. Học sinh : Thước thẳng, e ke, bút chì. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ Chữa bài 59 (Tr 133 - SGK) Phát biểu định lý Pytago Một học sinh lên bảng làm bài. Bài 59 (Tr 133 - SGK) A D Tam giác ADC vuông tại D AD2 + CD2 = AC2 (định lý Pytago ) AC2 = 482 + 362 = 2304 + 1296 = 3600 AC = 60( cm) Hoạt động 2 Luyện tập Bài 62 ( Tr 133- SGK) Yêu cầu học sinh đọc đề bài, trình bày lời giải Làm thế nào để biết Cún con có tới được các điểm A,B, C, D không? Chữa bài làm của học sinh, đánh giá, cho điểm. Bài 83 ( Tr 108- SBT) Yêu cầu học sinh đọc đề bài, trình bày lời giải Chu vi DABC được tính ntn? Cạnh nào đã biết, phải tính cạnh nào? Nêu cách tính các cạnh BC và AB? Chữa bài làm của học sinh, đánh giá, cho điểm. Ta phải tính các khoảng cách OA, OB, OC, OD rồi so sánh với độ dài của dây. Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bổ sung lời giải của bạn. H D A 8 m 4 m Bài 62 ( Tr 133- SGK) 3 m K I O 6 m K Gọi tên các điểm như hình vẽ DAHO vuông tại H ị AO2 = AH2 + HO2 (định lý Pytago) ị AO2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25 ị AO = 5m < 9 Tương tự tính được : OC = 10 m >9 OB = <9 OD =<9 Như vậy con Cún có thể tới các vị trị A, B, D nhưng không tới được vị trí C. A GT DABC ,AH ^BC AC = 20 cm AH = 12 cm BH = 5 cm KL chu vi DABC = ? Bài 83 ( Tr 108- SBT) H C B Giải Xét D AHC vuông tại H : AH2 + HC2 = AC2 (định lý Pytago) ị HC2 = AC2 - AH2 = 202 - 122 = 400 - 144 = 256 ị HC = 16 Xét D ABH vuông tại H : AB2 =AH2 + BH2 (định lý Pytago) ị AB2 = 122 + 52 = 144 + 25 = 169 ị AB = 13 BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm) Ta có AB + AC + BC = 13 + 20 + 21 = 54 cm Vậy chu vi DABC bằng : 54 cm Trả lời : CV DABC = AB + AC + BC Còn tính BC và AB Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bổ sung lời giải của bạn. Hoạt động 3: H ướng dẫn về nhà Bài tập 86 đến 88 (tr 108 - SBT) C D GT AB// CD, AC// BD KL AB = CD, AC = BD

File đính kèm:

  • docH40.doc