Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 33: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Ôn lại kiến thức cũ:

 Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.

 Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường.

 Trường hợp 1:

 Trường hợp 2:

 Trường hợp 3:

 Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 33: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào các thầy, cô Tiết 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁCÔn lại kiến thức cũ: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường. Trường hợp 1: Trường hợp 2: Trường hợp 3: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. ΔABC = ΔA’B’C’ nếu ABCA’B’C’Trường hợp 1: Cạnh – Cạnh – CạnhTam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; BC = EF ; CA = FD Suy ra: ΔABC = ΔDEF (c.c.c)ABCDEFTrường hợp 2: Cạnh – Góc – CạnhTam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; B = E ; BC = EF Suy ra: ΔABC = ΔDEF (c.g.c)ABCDEFTrường hợp 3: Góc – Cạnh – GócTam giác ABC và tam giác DEF có: A = D ; AB = DE ; B = E Suy ra: ΔABC = ΔDEF (c.c.c)ABCDEFTrường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Trường hợp hai cạnh góc vuông: Tam giác vuông ABC và tam giác vuông MNP có: AB = MN ; AC = MP Suy ra ΔABC = ΔMNP2) Trường hợp cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy: Tam giác vuông ABC và tam giác vuông MNP có: AB = MN ; Suy ra ΔABC = ΔMNP B = N BACNMPBACNMPTrường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Trường hợp hai cạnh góc vuông:2) Trường hợp cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy:3) Trường hợp cạnh huyền và góc nhọn: Tam giác vuông ABC và tam giác vuông MNP có: BC = NP ; Suy ra ΔABC = ΔMNPBACNMP B = NTiết 33: LUYỆN TẬP Về ba trường hợp bằng nhau của tam giácVậy để chứng minh hai tam giác bằng nhau ta làm như thế nào? Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam, của tam giác vuông để chứng minh hai tam giác bằng nhau.Từ đó suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Tiết 33: LUYỆN TẬP Bài tập 40/102 (SBT)Qua trung điểm của đoạn thẳng AB, kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Trên đường thẳng đó lấy điểm K. Chứng minh rằng KM là tia phân giác của góc AKB. AM = BM ; KM ABChứng minh:Xét tam giác vuông AKM và tam giác vuông BKM có:AM = BM (gt) ; KM là cạnh chungDo đó ΔAKM = ΔBKM (2 cạnh góc vuông)Suy ra Vậy KM là tia phân giác của góc AKBABKMGTKL AB = CD ; AB//CD AO = DO ; BO = COChứng minh:Xét . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . có: OAB = . . . . ( . . . . . . . . . .) . . . . . . = . . . . . . (. . . . . . .) . . . . = OCD (. . . . . . . . .)Suy ra ΔABO = Δ . . . (g – c – g)Suy ra AO = . . . . ; . . . . = . . . . Vậy . . . là . . . . . . của . . . và BC Chứng minh:Xét ΔABO và ΔDCO có: OAB = ODC (so le trong) AB = DC (gt) OBA = OCD (so le trong)Suy ra ΔABO = ΔDCO (g–c–g)Suy ra AO = DO ; BO = COVậy O là trung điểm của AD và BC Tiết 33: LUYỆN TẬP ABCDOGTKLBài tập 56/104 (SBT)Cho hình bên, chứng minh rằng O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng AD, BC Tiết 33: LUYỆN TẬPNêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình vẽ dưới đây bằng nhau theo trường hợp:1) Trường hợp cạnh–góc–cạnhA. BC = DCGóc BCA = Góc DCAGóc BAC = Góc DACGóc ABC = Góc ADC 2) Trường hợp góc–cạnh–góc A. BC = DCGóc BCA = Góc DCAGóc BAC = Góc DACGóc ABC = Góc ADC ABCDA ; B ; C ; DABCD Tiết 33: LUYỆN TẬP Bài tập 60/105 (SBT)Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông góc với BC. Chứng minh rằng AB = BE. ΔABC ; A = 900 ABD = CBD Chứng minh: Tam giác vuông ABD và tam giác vuông EBD có: AD là cạnh chung ABD = EBD Suy ra ΔABD = ΔEBD (cạnh huyền và góc nhọn) Do đó AB = EBABCDEGTKLAB = BEHướng dẫn học ở nhà. Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.Xem lại các dạng bài tập đã làm.Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (Chính xác, đẹp, )Bài tập về nhà: 36 ; 32 trang 102 và 43 ; 54 trang 103 ; 104 (SBT)

File đính kèm:

  • pptTIET 33 (HINH 7).ppt
Giáo án liên quan