Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 29: Ôn tập học kì I

MỤC TIÊU

Đ Đ Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (các khái niệm và các tính chất )

Đ Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song, kĩ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học.

B. CHUẨN BỊ :

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 29: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I Tiết 29: Ôn tập học kì I I A. Mục tiêu Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (các khái niệm và các tính chất ) Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song, kĩ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thước thẳng, thước đo góc, com pa, ê ke. Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bút chì, ê ke. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức LT chương I Yêu cầu hs hoàn thành các bài tập lí thuyết đã nêu trong phiếu học tập. Lí thuyết: Phiếu học tập 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào phiếu học tập. Hoàn thiện đáp án. Hoạt động 2 Luyện lại một số bài tập cơ bản của chương I Bài tập 1 Cho học sinh vẽ hình ghi GT, KL Gọi học sinh trình bày lời giải Chữa bài làm của học sinh GT b//c, a ^ MP bNP = 1300 NPM = 400 KL P1 = ? a//b MP ^ b Cho học sinh vẽ hình ghi GT, KL Gọi học sinh trình bày lời giải Chữa bài làm của học sinh Bài tập Cho hình vẽ b^ a; c ^ a; Â1 = 1100 a) chứng minh b//c b) Tính B1; B2; B3; B4 B A 2 1 3 1 1100 d b c a 4 a) vì b ^ a (GT) c ^ a (GT) Một hs lên bảng làm câu a, một học sinh làm câu b, cả lớp làm vào vở. Nhận xét lời giải của bạn ịb//c (1) (định lí 2 đt cùng vg với đt thứ ba) Từ (1) ị A1 = B3 (2 góc SLT) ị B3 = 1100 (A1 = 1100(GT )) Từ (1) ị A1 + B4 = 1800 (2 góc trong cùng phía) ị B4 = 1800 - A1 = 1800 - 1100 = 700 Từ (1) ị A1= B1 ( hai góc đồng vị ) ị B1 = 1100 Ta có B2 = B4 = 700(hai góc đối đỉnh) Bài 2 : a)Ta có b//c (GT) 1300 400 1 M a N b ị bNP + P1= 1800(2gkb) D ị P1 = 1800 - bNP ị P1 = 1800 - 1300 ịP c P1 = 500 b) xét tam giác NDP có bNP là góc ngoài ị bNP = NDP + DPN (t/c góc ngoài ) Mà NDP = bNP - DPN = 1300 - 400 = 900 ị b ^ MP (2 ddt cùng vuông góc với đt thứ ba) Ta có a ^ MP (GT) ị a//b (2 đt cùng vuông góc với đt thứ ba) c) mà a ^ MP (GT) a//b (CMT) ị MP^ b (1 đt vuông góc với một trong hai đt //) Lần lượt ba học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét, bổ sung lời giải của bạn. Hoạt động 4: H ướng dẫn về nhà Làm các câu hỏi trong đề cương. Bài tập 61, 63, 64 (Tr 106 - SBT)

File đính kèm:

  • docH29'.doc