Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (Tiếp)

1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.

Bài toán: (SGK trang 117)

Cách vẽ (SGK trang 117).

Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2 cm; BC = 3 cm; B = 700

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về dự giờ lớp 7C Trường THCS thị trấn Phố MớiTRÂN TRỌNG ? =A’B’C’ACB1. Cần thêm một yếu tố nào thì ABC=  A’B’C’ ?BC = B’C’2. Vận dụng "Chứng minh hai tam giác bằng nhau" có thể chứng hai góc bằng nhau đúng hay sai?3. Để vẽ hai tam giác bằng nhau em làm như thế nào?ĐúngVẽ hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhauxxKiểm traCâu hỏiTrả lời1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Tiết 25. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c).900001800700By700xAC.Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2 cm; BC = 3 cm; B = 70023..1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).a) A’B’ = 2cm; B’ = 700; B’C’ = 3 cm.b) Hãy đo để kiểm nghiệm rằng AC=A’C’. Ta có thể kết luận được ABC = A’B’C’ hay không?Kiểm nghiệm ta thấy: AC = A’C’ Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có:yB23AC700x...B’23C’A’700x'y’...Kết luận ABC = A’B’C’(cạnh-cạnh-cạnh)2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhyB23AC700x...y'B'23A'C'700x'...Kiểm nghiệm:  ABC =  A’B’C’ ?ACBA'C'B'1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnh?1 Vẽ tam giác A’B’C’ có:a) A’B’ = 2cm; B’ = 700; B’C’ = 3 cm.b) Hãy đo để kiểm nghiệm rằng AC=A’C’. Ta có thể kết luận được ABC = A’B’C’ hay không?Tính chất (SGK/117)Tính chất (Thừa nhận):Nếu bằng của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. của tamgiác này hai cạnh và góc xen giữahai cạnh và góc xen giữa BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKLyB23AC700x...B’23C’A’700x'y’....A’B’C’BAC.....1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhTính chất (SGK/117)? =A’B’C’ACB BAC = B’A’C’ (c.g.c) BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKLA’B’C’BAC.....A'B'C'xABCxHai tam giác có 2 cặp cạnh và 1 cặp góc xen giữa bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhauHai tam giác có 2 cặp cạnh và 1 cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó có bằng nhau không?(Cặp góc không xen giữa) ACBA'C'B'1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhTính chất (SGK/117) Trên mỗi hình sau có những tam giác nào bằng nhau? Vì sao? ∆ABD = ∆AED (C.G.C) E21CABD∆MNP ≠ ∆MQPMNPQ21 BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKLA’B’C’BAC.....1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhTính chất (SGK/117)Hai tam giác trên hình sau có bằng nhau không? ?2CABDChứng minhXét ABC và ADC có: BC = DC (gt) ABC = ADC (c.g.c)ACB = ACD(gt);AC chung BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKLA’B’C’BAC.....FDE1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhTính chất (SGK/117)Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác ở hình sau bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh.BAC3. Hệ quả. (SGK/118).(Hệ quả cũng là một định lý nó được suy ra trực tiếp từ một định lý hoặc một tính chất được thừa nhận). BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKL AC = DF ABC và DEF. AB = DE A = D = 900 ABC = DEF. GTKLA’B’C’BAC.....1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giácCạnh – góc – cạnh (c. g. c)Bài toán: (SGK trang 117) Cách vẽ (SGK trang 117).2. Trường hợp bằng nhau canh – góc – cạnhTính chất (SGK/117)Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.3. Hệ quả. (SGK/118).1. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh BC = B’C’ ABC và A’B’C’. AB = A’B’ B = B’ ABC = A’B’C’. GTKLA’B’C’BAC.....Cho hỡnh veừ :MLKRQP////Caàn theõm 1 yeỏu toỏ naứo thỡ 2 tam giaực treõn baống nhau?//Trả lời: Cần thêm QP = KL hoặc R = M4) ∆AMB = ∆EMC MAB = MEC (hai góc tương ứng) 1) MB = MC (gt) AMB = EMC (2 góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Sắp xếp lại 5 câu sau đây một cách hợp lý để giải bài toán trên:2) Do đó ∆AMB = ∆EMC (c.g.c)5) ∆AMB và ∆EMC có:GT∆ABC MB = MC MA = MEKLAB // CE3) MAB = MEC  AB // CE (có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong)MAB = MEC∆AMB = ∆EMC MB = MCAMB = EMCMA = MEXét ∆AMB và ∆EMC2) Do đó ∆AMB = ∆EMC (c.g.c)5) ∆AMB và ∆EMC có:3) MAB = MEC  AB // CE (có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong)1) MB = MC (gt) AMB = EMC (2 góc đối đỉnh) MA = ME (gt)4)2)1)5)3)Bài 26 / 118 (SGK)4) ∆AMB = ∆EMC MAB = MEC (hai góc tương ứng) ECBAMGT∆ABC MB = MC MA = MEKLAB // CEMAB = MEC∆AMB = ∆EMC MB = MCAMB = EMCMA = MEXét ∆AMB và ∆EMCDo đó ∆AMB = ∆EMC (c.g.c)∆AMB và ∆EMC có: MAB = MEC  AB // CE (có 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong)MB = MC (gt)AMB = EMC (2 góc đối đỉnh)MA = ME (gt)4)2)1)5)3)Bài 26 / 118 (SGK)∆AMB = ∆EMC MAB = MEC (hai góc tương ứng) ECBAMChứng minh:∆GIK = ∆KHG (C.G.C)HGIKVận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh:- Hai đoạn thẳng bằng nhau.- Hai góc bằng nhau.Hai tam giác trên hình sau có bằng nhau không? A’B’C’ACB Bài toán: Vẽ  ABC (Â tù) ; Vẽ tiếp  A’B’C’ bằng ABC theo trường hợp cạnh góc cạnh.Trường hợp 2Trường hợp 1Trường hợp 3BCAxyBACxyBCAyxB’C’A’x’y’B’A’C’x’y’B’C’A’y’x’Kiểm nghiệm:  ABC =  A’B’C’ ?MNPQ21A'B'C'xABCx

File đính kèm:

  • pptHai tam giac bang nhau cgc.ppt