Bài tập 1:
Cho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.
Bài tập 2:
Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.
26 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 25: Đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Xuân Tới - Trường THCS Hiền NinhTiết 25 Đường trònTrường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiGiới thiệu bàiKiểm tra bài cũBài tập 1:Kiểm tra bài cũCho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.Bài tập 2:Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thi01234567891011BDACBài tập 1:Kiểm tra bài cũGiải:A (B) AB = 2cmA (C) AC = 3cmNối AB và AC Ta có: Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cmAMN01234567891011Giải:Ta có: AM = 2cm, MN = 3cm do đó:AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cmVậy AN = 5cmBài tập 2:Giới thiệu bàiKiểm tra bài cũBài mớiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiĐường trònTiết: 94I. Đường tròn và hình tròn:Giới thiệu bàiBài mới1. Bài toán:2. Khái niệm:II. Cung và day cungAMNX01234567891011Giải:Ta có: AM = 2cm, MN = 3cm do đó:AN = AM + MN = 2cm + 3cm = 5 cmVậy AN = 5cmTrường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiGiới thiệu bàiBài mớiKiểm tra bài cũBài tập 1:Kiểm tra bài cũBài tập 2:01234567891011O3MGiải: A (B) AB = 2cmA (C) AC = 3cmNối AB và AC Ta có: Vậy AB + AC = 2cm + 3cm = 5 cmTrường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiĐường trònTiết: 94I. Đường tròn và hình tròn:Giới thiệu bàiBài mới1. Bài toán:2. Khái niệm:II. Cung và day cungABCDOMNXTrường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26I. Đường tròn và hình tròn:Giới thiệu bàiBài mới1. Bài toán:2. Khái niệm:II. Cung và day cungBài tập 1:Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũCho đoạn thẳng BC = 4cm, Vẽ đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) . Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ dài AB, AC.Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thảng AM = 2cm và MN = 3cm. Tính độ dài đoạn AN.Bài tập 2:Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiABCDMNPX01234567891011Trường THCS Hiền NinhBài giảng dự thiTam giácTiết: 26I. Đường tròn và hình tròn:I. Đường tròn và hình tròn:Giới thiệu bàiBài mới01234567891011M (0;R) OM = RORMNội dung bài dạyTiết 26: Tam giác1. Tam giác ABC là gì?2. Cách vẽ tam giác.3. Luyện tập.....Kiểm tra bàI cũBài tập:Cho đoạn thẳng BC = 4 cm.Vẽ (B; 2,5 cm). Vẽ (C; 2cm)Hai đường tròn cắt nhau tại A và D.Tính độ dài AB và AC ?..BAdcTam giác ABC là gì? Làm thế nào để vẽ được tam giác ABC ? Tiết 26Tam giác1) Tam giác ABC là gì ?a..bcKí hiệu: Δ ABCĐiểm A, B, C: ba đỉnh của tam giác.đỉnhcạnhgócĐoạn thẳng AB, BC, AC: ba cạnh của tam giácGóc BAC, ABC, ACB: góc của tam giác Hay Δ ACB Δ BAC Δ BCA Δ CAB Δ CBAHay A, B, C là ba góc của tam giác Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA khi ba điểm A, B, C, không thẳng hàng.a.bc.Tiết 26Tam giác1) Tam giác ABC là gì ?mnĐiểm M là điểm nằm bên trong tam giác( hay điểm trong của tam giác)Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác( hay điểm ngoài của tam giác)MnpBài tập( bảng cá nhân)Hãy viết kí hiệu, đỉnh, cạnh, góc của tam giác sau:Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnhBC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.5 cm012345678910113cmbc4 cma4 cm3cm-Vẽ đoạn thẳng BC=5cm Cách vẽ:-Vẽ cung tròn(B;3cm)-Vẽ cung tròn(C;4cm)-Lấy giao điểm A của hai cung đó-Vẽ AB, AC ta có tam giác ABC cần vẽ.BC = 5 cm, AB = 3 cm, AC = 4 cm.01234567891011abcVẽ một tam giác ABC, biết ba cạnhBC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 2 cm.Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa tam giác, cách vẽ tam giác. Bài tập về nhà: 45; 46; 47 – SGK.Làm câu hỏi ôn tập chương2.
File đính kèm:
- Tam giac hay.ppt