Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 24: Luyện tập 2 (Tiếp)

Bài tập 22 (SGK tr 115)

Cho góc xOy và tia Am (hình 74a).

Vẽ cung tròn tâm O bán kính r, cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở B, C. Vẽ cung tròn tâm A bán kính r, cung này cắt tia Am ở D(hình 74b).

Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC, cung này cắt cung tròn tâm A bán kính r ở E(hình 74c).

Chứng minh rằng: .

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 24: Luyện tập 2 (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 1. Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.2.Cho hình vẽ: có tam giác nào bằng nhau hay không ? Vì sao ?Tiết 24luyện tập 2GVTHCS Ngụ Văn KhươngBài tập 22 (SGK tr 115)Cho góc xOy và tia Am (hình 74a).Vẽ cung tròn tâm O bán kính r, cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở B, C. Vẽ cung tròn tâm A bán kính r, cung này cắt tia Am ở D(hình 74b).Vẽ cung tròn tâm D có bán kính bằng BC, cung này cắt cung tròn tâm A bán kính r ở E(hình 74c).Chứng minh rằng: . Tiết 24luyện tập 2OAxyBCmDEBài tập 22 (SGK tr 115): Thao tác vẽ hìnhrChứng minh rằng: DÂE = xÔyrOAxyBCmDEBài tập 22 (SGK tr 115):rrTrên hình vẽ có những đoạn thẳng nào bằng nhau?OAxyBCmDEBài tập 22 (SGK tr 115):rrTừ giả thiết, ta có:OC = AE; OB = AD (cùng bằng bán kính r của đường tròn tâm O) BC = DE (Vì đường tròn tâm D có bán kính bằng BC )=> OBC = ODE (c.c.c) => DÂE = BÔC ( 2 góc tương ứng)Lời giải:Vậy: DÂE = xÔy .OAxyBCmDEBài tập 22 (SGK tr 115):rrChú ý: Bài toán này cho ta biết cách dùng thước và compa để vẽ một góc bằng một góc cho trước.11Bài tập 23 (SGK tr 116)Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm và đường tròn tâm B bán kính 3cm, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng AB là tia phân giác của góc CAD. Dạng 2: Bài tập vẽ hình để chứng minhCDBA..2cm3cmBT 23 (Sgk tr116)luyện tập 2Tiết 24:Phân tích bài toán thế nào?c/m: AB là tia phân giác của CÂDCÂB = DÂBGiả thiếtTiết 24:luyện tập 2ADC2cm3cmBBT 23 (Sgk tr116)L giải:Xét ABC và ABD có:AC = AD = 2cm (bán kính của đường tròn tâm A)BC = BD = 3cm (bán kính của đường tròn tâm B)AB là cạnh chung=> ABC = ABD (c.c.c)Suy ra: CÂB = DÂB (Hai góc tương ứng)Mặt khác,AB nằm giữa AC và AD do đó AB là tia phân giác của CÂD.CDBA..2cm3cmBA có là tia phân giác của góc CBD ?Tiết 24:luyện tập 2Cầu long biên – Hà NộiTại sao khi xây dựng các công trình, các thanh sắt thường được gắn thành hình tam giác?Hãy quan sát thanh giằng cầu và cho nhận xét.Cú thể em chưa biếtKhi độ dài ba cạnh của một tam giỏc đó được xỏc định thỡ hỡnh dạng và kớch thước của tam giỏc đú cũng hoàn toàn xỏc định.Chớnh vỡ thế trong cỏc cụng trỡnh xõy dựng, cỏc thanh sắt thường được ghộp, tạo với nhau thành cỏc tam giỏc.một số ứng dụng thực tế của tam giácTRề CHƠI ễ CHỮ1234Trong hỡnh vẽ sau : số cặp tam giỏc bằng nhau là :A. 3 cặp B. 4 cặpC. 5 cặpD. 6 cặpNgụ Bảo Chõu (sinh ngày 28/6/1972 tại Hà Nội) là nhà toỏn học nổi tiếng với cụng trỡnh chứng minh Bổ đề cơ bản cho cỏc dạng tự đẳng cấu do Robert Langlands và Diana Shelstad phỏng đoỏn. ễng cũng là người Việt Nam đầu tiờn giành được Huy chương Fields tớnh đến năm 2010.ễng là nhà khoa học trẻ nhất Việt Nam được Hội đồng Chức danh Giỏo sư Nhà nước Việt Nam phong học hàm giỏo sư. TRề CHƠI ễ CHỮ1234TRề CHƠI ễ CHỮ1234ễ số may mắnQuà tặng của bạn là một tràng phỏo tay của cỏc bạn trong lớp !TRề CHƠI ễ CHỮ1234Cho  ABC cú AB = AC,M là trung điểm của cạnh BC.Chứng minh rằng AM vuụng gúc với BC.Xột  ABCM và  ACM cú : MB = MC ( vỡ M là trung điểm của BC )AM : cạnh chungAB = AC (gt)  ABCM =  ACM (c.c.c) ( 2 gúc tương ứng)Mặt khỏc, Từ (1) và (2)  Vậy AM vuụng gúc với BC( 2 góc kề bù )Nhà bỏc học vĩ đại nhất trong thế kỷ 20 là Anbe Anhxtanh, cha đẻ của học huyết tương đối, nổi tiếng là người khiờm tốn. Đặc biệt ụng rất khụng thớch người ta phỏng vấn để viết bài hay chụp ảnh, vẽ tranh chõn dung để quảng bỏ. Vỡ thế ụng luụn từ chối việc tiếp cỏc phúng viờn và họa sĩ. Hụm đú, thư ký của Anhxitanh thụng bỏo cú một họa sĩ xin được vẽ chõn dung của ụng. “Khụng!” Anhxtanh cương quyết cự tuyệt. “ Tụi khụng cú thời gian và tụi cũng khụng muốn!” Anhxtanh vẫn trả lời như mọi khi. Một lỳc sau, một người ăn mặc xuềnh xoàng tay cầm cặp giấy vẽ, đẩy người thư ký ra một bờn, cố tiến lại trước mặt Anhxtanh, núi với giọng thống thiết. “ Người nhà tụi đang bị đúi mấy ngày nay rồi. Tụi rất cần phải vẽ được một bức chõn dung của ngài. Tụi đang rất cần kiếm được một khoản tiền kha khỏ nhờ bức vẽ này!”. Thế à ! Đõy lại là một vấn đề khỏc rồi. Tụi sẽ ngồi ngay tại đõy. Anh cú thể tiến hành vẽ ngay bõy giờ !. Núi xong, Anhxtanh vuốt lại nếp ỏo, vui vẻ ngồi làm mẫu theo yờu cầu của họa sĩTRề CHƠI ễ CHỮ1234 Cho hình vẽ : chứng minh rằng MN // PQBài giải :Xét ∆MPQ và ∆QNM có : MP = QN ( gt )PQ = NM ( gt )MQ : cạnh chung ∆MPQ = ∆QNM (c.c.c)  (2 góc tương ứng)Ta có : MQ cắt MN và PQ tạo thành 1 cặp góc sole trong bằng nhau do đó MN // PQ.Một lần sứ nhà Thanh là Chu Hy sang nước ta, vua Thỏnh Tụng sai Lương Thế Vinh ra tiếp. Hy nghe đồn Lương Thế Vinh khụng những nổi tiếng về văn chương õm nhạc, mà cũn tinh thụng cả toỏn học nờn mới hỏi: - Cú phải ụng làm sỏch Đại thành toỏn phỏp, định thước đo ruộng đất, chế ra bàn tớnh của nước Nam đú khụng? Lương Thế Vinh đỏp: - Dạ, đỳng thế! Nhõn cú con voi rất to đang kộo gỗ trờn sụng, Chu Hy bảo: - Trạng thử cõn xem con voi kia nặng bao nhiờu! - Xin võng! Dứt lời, Vinh xăm xăm cầm cõn đi cõn voi. - Tụi xem chiếc cõn của ụng hơi nhỏ so với con voi đấy! - Hy cười núi. - Thỡ chia nhỏ voi ra! Vinh thản nhiờn trả lời! Đến bến sụng, trạng chỉ chiếc thuyền bỏ khụng, sai lớnh dắt voi xuống. Thuyền đang nổi, do voi nặng nờn đầm sõu xuống. Lương Thế Vinh cho lớnh lội xuống đỏnh dấu mộp nước bờn thuyền rồi dắt voi lờn. Kế đú trạng ra lệnh đổ đỏ hộc xuống thuyền, thuyền lại đầm xuống dần cho tới đỳng dấu cũ thỡ ngưng đổ đỏ. Thế rồi trạng bắc cõn lờn cõn đỏ. Trạng cho bảo sứ nhà Thanh: - ễng ra mà xem cõn voi! Hướng dẫn về nhà- Xem lại và ôn tập các dạng bài tập đã chữa.- Thực hành vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước.- Làm bài tập 29, 30, 31, 34 (SBT)

File đính kèm:

  • pptTiet 24 Luyen tap ccc t2 cuc dinh.ppt