Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 18)

?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ sau ta có:

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO Xem hình vẽ, hãy so sánh các đoạn thẳng, các góc ? 400400Em có nhận xét gì về các góc, các cạnh của 2 tam giác ABC và MNP ? 600700600700500500Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ sau ta có:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUTiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU* Hai đỉnh tương ứng: A và A', B và B', C và C'.* Hai góc tương ứng : A và A', B và B', C và C'.* Hai cạnh tương ứng: AB và A'B', AC và A'C', BC và B'C'.Hai tam giác ABC và A'B'C' như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.?1. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ sau ta có:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'.Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'.2. Kí hiệu:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Bài tập 1: Cho hình vẽ: 2. Kí hiệu:NMPACB a) Hai tam gi¸c ABC vµ MNP cã b»ng nhau hay kh«ng (c¸c c¹nh hoÆc c¸c gãc b»ng nhau ®­îc ®¸nh dÊu bëi nh÷ng ký hiÖu gièng nhau) ? NÕu cã, h·y viÕt ký hiÖu vÒ sù b»ng nhau cña hai tam gi¸c ®ã. b) H·y t×m ®Ønh t­¬ng øng víi ®Ønh A, gãc t­¬ng øng víi gãc N, c¹nh t­¬ng øng víi c¹nh AC. c) §iÒn vµo chç trèng ( ):  ACB =.; AC =; Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Bài tập 1: Cho hình vẽ: 2. Kí hiệu:NMPACB a)  ABC =  MNP. c)  ACB =  MPN, AC = MP, b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. - Góc tương ứng với góc N là góc B. - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP. Giải Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Bài tập 2: Cho  ABC =  DEF.2. Kí hiệu:Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Bài tập 2: Cho  ABC =  DEF.2. Kí hiệu:Giải:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.Bài tập 3: Cho  ABC =  HIK.a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, góc tương ứng với góc H.b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.2. Kí hiệu:Giải:a) - Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK. - Góc tương ứng với góc H là góc A.b) Các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau là:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.2. Kí hiệu:Bài tập 4:  ABC và  DEF có bằng nhau hay không? Vì sao ?Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau thì có:+ Các cạnh tương ứng bằng nhau.+ Các góc tương ứng bằng nhau.2. Kí hiệu:Bài tập 5:  MNP và  SQT có bằng nhau hay không? Vì sao ?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài tập 10,11 SGK/Trg.112. 19,21- SBT/Trg.100.!

File đính kèm:

  • pptTiet 20_ Hai tam giac bang nhau.ppt