Bài giảng môn Toán lớp 7 - Ôn tập chương IV - Biểu thức đại số

1. Đơn thức là gì?

 Đa thức là gì?

 Bài tập 52 trang 16 SBT

 Viết một biểu thức đại số chứa x; y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

Là đơn thức

Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.

2. Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 +1 – 4x3

Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

Tính M(1) và M(-1)

 

ppt5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Ôn tập chương IV - Biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra1. Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Bài tập 52 trang 16 SBT Viết một biểu thức đại số chứa x; y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:Là đơn thứcChỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.2. Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 +1 – 4x3 Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.Tính M(1) và M(-1) Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 – 7x3Thu gọn đa thức trên.Tính f(1); f(-1)a) f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 – 7x3 = (5x4 – x4) + ( -15x3 – 9x3 – 7x3) + (-4x2 + 8x2) +15 = 4x4 – 31x3 + 4x2 + 15b) f(1) = 4.14 – 31. 13 + 4. 12 + 15 = 4. 1 – 31.1 + 4.1 +15 = 4 – 31 + 4 +15 = -8 f(-1) = 4. (-1)4 – 31. (-1)3 + 4. (-1)2 +15 = 4. 1 – 31.(-1) + 4. 1+ 15 = 4 + 31 + 4 +15 = 54Ôn tập chương IV - Biểu thức đại sốBài 62 trang 50 SGK.Cho hai đa thức:Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)Chứng tỏ x= 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)Ôn tập chương IV - Biểu thức đại sốBài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 – 7x3Thu gọn đa thức trên.Tính f(1); f(-1)-3 0 3Bài 65 trang 51 SGK.Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?-2 - 1 1 2Ôn tập chương IV - Biểu thức đại số-1 0 1Nhóm 2x – 6 = 0 2x = 6 x = 3 x2 + x = 0x(x+1)= 0 x = 0 x+ 1 = 0Bài 62 trang 50 SGK.Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 – 7x3Thu gọn đa thức trên.Tính f(1); f(-1)Bài tập: Tìm đa thức A và B biết:A + (2x2- y) = 5x2 -3y2 +2xyB – (3xy + x2 - 2y2 ) = 4x2 - xy + y2 Ôn tập chương IV - Biểu thức đại sốBài 65 trang 51 SGK.Bài 62 trang 50 SGK.Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 – 7x3Thu gọn đa thức trên.Tính f(1); f(-1)

File đính kèm:

  • pptOtap chuong I.ppt