Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 28)

1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.

2. Tính số đo góc A’ của ?A’B’C’ trong hình vẽ sau.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 28), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng Các thầy cô giáo đến dự giờ thăm lớpKiểm tra bài cũ1. Tính số đo góc B của ABC trong hình vẽ sau. ABCA’B’C’8007008003002. Tính số đo góc A’ của A’B’C’ trong hình vẽ sau. 300700Tiết 20: s 2: hai tam giác bằng nhaus1. Định nghĩa:ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; AC = A’C’ A = A’ ; B = B’ ; C = C’ Hai ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau. Hai đỉnh A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.Hai cạnh AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.ABCA’B’C’?1Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.ABCA’B’C’ Bài tập 1: Cho AMP và KIH (hình vẽ), các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ()Hai tam giác và.. gọi là ..Hai đỉnh .. và K ; M và .. ; . và gọi là .. Hai góc A và.. ; .. và I ; . và gọi là Hai cạnh AM và. ; .. và IH ; và.. gọi là.AMPKIHAMPKIHhai tam giác bằng nhauAIPHhai đỉnh tương ứngKIMPAPKHhai cạnh tương ứngKMPHhai góc tương ứngABCA’B’C’2. Kí hiệu:ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’AB = A’B’AC = A’C’BC = B’C’A = A’B = B’C = C’?2 Cho hình 61a) Hai ABC và MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìmĐỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ trống (.):ACB = ; AC=. ; B = ABCMNPa) Kí hiệu: b) Đỉnh A tương ứng với đỉnh Góc tương ứng với góc N là góc Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnhc) ACB = ; AC=. ; B = ABCMNPNABC = MNPMBMP MPNMPBài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.ACBIMNHình 63800300800300QHRP800300800400600800Hình 640123 Đỉnh A tương ứng với đỉnh . - Đỉnh B tương ứng với đỉnh . - Đỉnh C tương ứng với đỉnh . - Kí hiệu: .. ACBINHình 63800300800300800300MIMNABC = IMNQHRP800400600800Hình 64 Kí hiệu: .. Đỉnh Q tương ứng với đỉnh . - Đỉnh P tương ứng với đỉnh . - Đỉnh R tương ứng với đỉnh .PQR = HRQRHQ?3 Cho ABC = DEF ( hình 62 ) Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? ABCDEF700500EE3 cmHình 62+ Xét ABC có: A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác )  A = 1800 - ( B + C)  A = 1800 - (700 + 500 )  A = 600 + Có ABC = DEF (gt)  D = A = 600 ( hai góc tương ứng ) Và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng )ABCDEF700500EE3 cm01Trò chơi ô chữT : BAC =..E : Độ dài cạnh AC = A : Chu vi tam giác ABC =..L : DFE =.70o13,5 cm5004,5 cm70o 70o4,5 cm13,5 cm500LAETTCho ABC = DEF. Điền vào chỗ (...) giá trị thích hợp. Sau đó điền chữ cái tương ứng vào từ chìa khóa.ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cm2345TALETHướng dẫn và BTVN: - Học đ/n hai tam giá bằng nhau. -Bài 11 SGK/ 112, Bài 19,20, 22 SBT/100Thi đua dạy tốt - học tốt chào Mừng 30 năm ngày nhà giáo việt nam 20-11

File đính kèm:

  • pptHinh 7 Tiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt