Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 – Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 13)

Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau

Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng

Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là .

Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là

Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 – Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th¸ng 11/2008chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viƯt nam 20 - 11 n¨m häc 2008-2009* tr­êng thcs quang phơc* * * líp 7 * * gi¸oviªn:NguyƠn thÞ anh th¬TỉKhoahäcTù NhiªnChµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o ®Õn dù giê, th¨m líp 7B3 ! Kiểm tra bài cũTìm số đo x trong hình vẽ sauACF400 x800Hình học 79123456781091234567810MN..AB..AB = 5 cmMN = 5 cmAB = MNHai đoạn thẳng bằng nhau khi nào ?xOytzAO = 400O = AA = 400400400Khi nào ta có hai góc bằng nhau ?Khi nào thì hai tam giác bằng nhau ?H×nh h ä c 7Tiết 20 – Bài 2 hai tam gi¸c b»ng nhauACBA’C’B’AB A’B’BC B’C’AC A’C’======Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau  ’B B’C C’Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứngBC = B’C’;AC = A’C’Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhauAB = A’B’;Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là..hai cạnh tương ứngHai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứngHai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứngHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh các góc......tương ứng bằng nhautương ứng bằng nhauĐịnh nghĩa : (SGK/110)ACBA’C’B’  = Â’B = B’C = C’1.Định nghĩaBC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’B’C’ABC =BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’A C’B’=B C  = Â’B = B’C = C’  = Â’B = B’C = C’ACBA’C’B’ACBA’C’B’2. Kí hiệuACBDFEDEFABC =F == BCED = AABDE == ACBCDFEF =F == N PCA = MMNAC == MPAFNPCF =MNPACF =MPN354006008007ACF354006008007?2ACBMPNMNAB == MPACNPBC == NBA = MC và PCòn thì sao nhỉ?C = P==1800 NBA  MC  P++++MNPABC =}Đỉnh tương ứng với đỉnh A là .............Góc tương ứng với góc N là..........Cạnh tương ứng với cạnh AC là............MPNACB =..............MPAC =.. NB =đỉnh Mgóc Bcạnh MPa)b)c)300C800ABM800NI300RPQH800600800∆ ABC = ∆ IMN∆ PQR = ∆ HRQ600700700400400ACB700500600DFE3DEFABC =Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC A = D = 600và BC = EF = 3?33600∆ ABC = ∆ HIKa/Cạnh tương ứng với cạnh BC làGóc tương ứng với góc H làHIAB == HKACIKBC == IBA = HC = KBài tập 11/SGK - 112cạnh IKgóc Ab/ Các cạnh bằng nhau. Các góc bằng nhau.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh các góc......tương ứng bằng nhautương ứng bằng nhauĐịnh nghĩa : (SGK/110)1.Định nghĩaTiết 20: Bài 2 : Hai tam giác bằng nhau2. Kí hiệuACBA’C’B’ABC =A’C’B’DẶN DÒ– Học thuộc định nghĩa và thực hành cách viết kí hiẹâu hai tam giác bằng nhau – Làm các bài tập: 12, 13, 14 (SGK/ 112) 19, 20, 21 (SBT/ 100) xin ch©n thµnh c¶m ¬n !

File đính kèm:

  • pptHai tam giac bang nhau(4).ppt
Giáo án liên quan