Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (Tiết 2)

• 1) Định nghĩa góc ngoài của tam giác? Định lí tính chất góc ngoài của tam giác.

• 2) Sửa bi 6 hình 58 SGK/109.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
"Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về thăm lớp"KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Định nghĩa góc ngoài của tam giác? Định lí tính chất góc ngoài của tam giác. 2) Sửa bài 6 hình 58 SGK/109.55xHBKEAtiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangHình học 7TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 6 SGK/109:Để tìm số đo của x ta làm ntn?(ĐL)(ĐL)Mà:(đđ)232=>(đpcm)1H55:xxTrong ta cĩ:Trong ta cĩ:Từ ; và31tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangHình học 7TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 6 SGK/109:Trong ta cĩ:(ĐL)Trong ta cĩ:(ĐL)Mà:2Từ và12=>1=>H56:Để tìm số đo của x ta làm ntn?tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangHình học 7TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 6 SGK/109:Trong ta cĩ:(ĐL)H57:Để tìm số đo của x ta làm ntn?Từ (1) và (2) ta cĩ:Trong ta cĩ:(ĐL)(1)(2)Mà:tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangTRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 7 SGK/109:a) Các cặp gĩc phụ:và ;và ;và ;Hình học 7Tìm các cặp gĩc phụ nhau?12+ = 90 ;0*Trong vuơng tại Ata cĩ:+ = 90 ;0*Trong vuơng tại Hta cĩ: và phụ nhau. và phụ nhau.và ;tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangTRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 7 SGK/109:a) Các cặp gĩc phụ:và ;và ;và ;b) Các cặp gĩc nhọnbằng nhau:= ;= ;Hình học 7Tìm các cặp gĩc nhọn bằng nhau?12= vì cùng phụ với .= vì cùng phụ với .và ;tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangTRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 8 SGK/109:Ta cĩ:Ta cĩ:GTKL(ĐL t/c gĩc ngồi)Hình học 7(cmt)(gt)(nằm ở vị trí slt)(đpcm)1212Để cm ta cần chỉ ra điều gì? Tính hoặc ?tiÕt 19: LUYƯN TËPCủng cốPhát biểu định lí tổng 3 gĩc của một tam giác?Định lí áp dụng vào tam giác vuơng?Định lí gĩc ngồi của tam giác?tổng 3 gĩccủa một tam giácbằng 1800Hai gĩc nhọn của tam giác vuơng phụ nhauGĩc ngồi bằng tổng hai gĩc trong khơng kề với nĩ.Áp dụng vào tam giác vuơngGĩc ngồi của tam giáctiÕt 19: LUYƯN TËPHướng dẫn về nhàHọc các định lý. BTVN: 9 SGK/109 tiÕt 19: LUYƯN TËPGv: ®oµn thÞ kiỊu trangTRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBµi 9 SGK/109:Trong ta cĩ:GTKL(ĐL)Hình học 7Trong ta cĩ:(ĐL)Mà:(đđ)123Từ ; và123=>Mà:=>(đpcm)MP1221ƠNG LÀ AI ?246135 Ơng là: Py-ta-go (khoảng 570 -500 trước Cơng nguyên) .Py-ta-go đã chứng minh được tổng 3 gĩc của một tam giác bằng 1800; đã chứng minh hệ thức giữa độ dài các cạnh của một tam giác vuơng (định lí Py-ta-go)124356Câu 5: Em hãy chọn đáp án đúng.A. B. C. D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHoan hơ, Bạn trả lời đúng!Chưa đúng, cố gắng lên bạn ơi.Rất tiếc, bạn chọn sai rồi.Rất tiếc, bạn chọn sai rồi.Áp dụng A= 500Cho ABC cĩ : B= 600 Tính C= ? C= 700 C= 500 C= 400 C= 300Câu 1: Giá trị x ở hình vẽ là:CAB1100300xΔABC cĩ: 300 + x + 1100 = 1800 x = 1800 – 1100 – 300 x = 400a. x = 300b. x = 400c. x = 500d. x = 600Câu 2: Giá trị x ở hình vẽ là:DFE500xxΔEDF cĩ: x + x + 500 = 1800x = 1300 : 2 = 650 2x = 1800 - 500 = 1300A. x = 500B. x = 400C. x = 600D. x = 650Câu 3: Cho tam giác MHK cĩ gĩc H bằng 900, hãy chọn câu đúng: A.B.C.D.HMKCâu 4: Cho hình vẽ, giá trị x là:ACBxxxΔABC cĩ: x + x + x = 1800 x = 1800 : 3 = 600 3x = 1800 a. x = 500b. x = 400c. x = 600d. x = 700Em nhËn ®­ỵc mét « may m¾n. Chĩc mõng em !!!

File đính kèm:

  • pptLTsau Bai Tong 3 goc.ppt