Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 21 - Tiết 37: Luyện tập 1

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố định lí Pitago và định lí đảo.

2. Kĩ năng: Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và nhận biết một tam giác là tam giác vuông.

3. Thái độ: Hiểu và biết vận dụng kiến thức trong bài vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV:Thước kẻ, compa, phấn màu, một êke có cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5

2. Chuẩn bị của HS: Học bài và làm BT đã cho ở tiết trước . Thước thẳng, êke, compa

 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 21 - Tiết 37: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17-01-2008 TIẾT 37: LUYỆN TẬP 1. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố định lí Pitago và định lí đảo. 2. Kĩ năng: Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và nhận biết một tam giác là tam giác vuông. 3. Thái độ: Hiểu và biết vận dụng kiến thức trong bài vào thực tế. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV:Thước kẻ, compa, phấn màu, một êke có cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 2. Chuẩn bị của HS: Học bài và làm BT đã cho ở tiết trước . Thước thẳng, êke, compa I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 ph) HS 1 : Phát biểu định lí Pitago vẽ hình và viết hệ thức minh họa a) Áp dụng : Tính độ dài cạnh BC HS2 : Phát biểu định lí Pitago vẽ hình và viết hệ thức minh họa b) Tam giác có độ dài ba cạnh là 5, 12, 13 có phải là độ dài ba cạnh của tam giác vuông không ? HS : a) Tính BC = b) 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132 => Tam giác đã cho là tam giác vuông 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Hôm nay chúng ta củng cố định lí pitago. b. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15ph Hoạt động 1 : Luyện tập Dạng 1 : Vận dụng Pitago thuận và đảo Ghi đề bài lên bảng yêu cầu HS tính GV gọi HS lên bảng tính, chấm điểm cách trình bày Dạng 2 :Tìm chỗ sai trong bài toán GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và làm theo nhóm HS thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện vận dụng định lí đảo Pitago HĐ theo nhóm Kết quả : 82 + 152 =172 = 289 => Tam giác ABC là vuông 1. Tính độ dài cạnh x Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuuông 102 = x2 + 82 x2 = 102 - 82 = 100 - 64 = 36 => x = 6 2. Tam giác có độ dài ba cạnh là 6, 7, 10 có phải là tam giác vuông không ? Ta có : 72 + 62 = 49 + 36 = 85 102 => tam giác có độ dài 3 cạnh như trên không là tam giác vuông 3. Lời giải của Tâm là sai Cần so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương của hai cạnh còn lại 82 + 152 = 64 + 225 = 289 172 = 289 => 82 + 152 = 172 => Tam giác ABC là vuông 10ph Hoạt động 2 : Tính cạnh và kết hợp chứng minh Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 3cm, AC = 4cm a) Tính BC b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tam giác ABD có dạng đặt biệt nào ? c) Trên tia đối của AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh : DE = BC Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT và KL ABC vuông tại A GT BC = 3cm. AC = 4cm AD = AB; AE = AC KL a) Tính BC b) ABD là tam giác gì ? c) DE = BC a) BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 => BC = 5 b) Tam giác ADB vuông cân tại A 4a) Tam giác ABC vuông tại A nên BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 => BC = 5 b) Tam giác ADB có : = 900( kề bù ) và AD = AB (gt) => Tam giác ADB vuông cân tại A c) Xét hai tam giác: ADE và ABC có : AD = AB (gt) DÂE = BÂC = 900(đđ) AE = AC (gt) =>ADE = ABC (c-g-c) => DC = BC (hai cạnh tương ứng) 5ph Hoạt động 3 : Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà Để kiểm tra góc vuông người thợ nề làm gì ? GV đưa hình 131 SGK minh họa HS : Dùng tam giác có độ dài ba cạnh là 3, 4, 5 để kiểm tra (êke) HS quan sát theo sự HD của GV 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). - Ôn tập lại định lí thuận và đảo - Xem lại các Bt đã giải - BTVN : 59, 60, 61, 62 SG HD bài 62 : Tính OA, OB, OC, OD so sánh với 9m Nếu độ dài nào bé hơn hoặc bằng 9 thì con cún đến được vị trí đó Nếu độ dài nào lớn hơn 9 thì con cún không đến được vị trí đó - Đọc thêm phần ghép hai hình vuông thành một hình vuông IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • doch7-tu21-ti37-luyen tap1.doc