Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh (c.c.c) (Tiết 2)

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:

Bài toán 1:

Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.

- Vẽ một trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ cạnh BC = 4cm.

- Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, vẽ các cung tròn (B ; 2 cm) và (C ; 3 cm)

- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.

- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác ABC.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh (c.c.c) (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ GIÁO Người thực hiện:Vũ THỊ thanh THUỶBA1)  ABC =  A'B'C’ khi nào?  ABC =  A'B'C' AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’ ; ; =>2) Hai tam giaực trong hỡnh sau coự baống nhau khoõng ? Vỡ sao? ABC600700DEH 500700Nờn  ABC =  DEH (định nghĩa)ABC và  DEH cú:AB = DE; AC = DH; BC = EHNếu hai tam giác chỉ có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau liệu hai tam giác ấy có bằng nhau không ?A'BCAB'C'Đ3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH CẠNH CẠNH (C.C.C)1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.Giải:- Vẽ một trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ cạnh BC = 4cm.- Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, vẽ các cung tròn (B ; 2 cm) và (C ; 3 cm) - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác ABC.ACB4cm3cm2cmBài toỏn 2Hãy vẽ A’B’C’sao cho: A’B’= 2cm; B’C = 4cm ; A’C = 3cm ?A’C’B’4cm3cm2cmLúc đầu ta đã biết những thông tin gì về các cạnh của hai tam giác?Từ đó em cú kết luận gì về hai tam giác trên?Sau khi đo các góc của hai tam giác, em có kết quả như thế nào?Hãy dùng thước đo các góc của hai tam giác các em vừa vẽ?AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'Sau khi đo:4cmCNhư vậy, lúc đầu hai tam giác chỉ cho 3 cặp cạnh bằng nhau và sau khi đo đạc thì hai tam giác này đã bằng nhau. Trường hợp bằng nhau trên chính là nội dung của phần 2 Lúc đầu ta có:?940 = 320 = 320 = 540 = 940 540540 ABC  A'B'C'= = 940 = 540 A2cm3cmB3209403202 cm3cm4cmA'C'B'A = A’;B = B’;C = C’Bài tập:?2Tính số đo của góc B trong hình 67?1200CDBHình 67A AC = AD; BC = BD ( hai gúc tương ứng)Nờn = 1200ABC và ABDCú: AB là cạnh chungDo đúABC = ABD (c.c.c)ABCDHình 68MNPQHình 69Bài tập 17 SGK/114: Trờn mỗi hỡnh cú cỏc tam giỏc nào bằng nhau? Vỡ sao?Xột hỡnh 68, ABC và ABD cú:AB là cạnh chungAC = ., BC = Do đú ABC = ABD (c.c.c)Xột hỡnh 69,. Cú:...Do đú ..ADBDMPQ và QNMMQ là cạnh chungMP = NQ và PQ = MNMPQ = QNM (c.c.c)HệễÙNG DAÃN Tệẽ HOẽC a). Baứi vửứa hoùc : Neõu ủửụùc trửụứng hụùp baống nhau ( c.c.c ) cuỷa hai tam giaực . - Xem kyừ baứi giaỷi ụỷ lụựp . b). Baứi saộp hoùc : - BT : 16 , 19 ,23 SGK / 116 vaứ 32 , 34 SBT - Tieỏt sau luyeọn taọp- Veừ tam giaực baống tam giaực cho trửụực . CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7B

File đính kèm:

  • pptTH thu nhat ccc.ppt