Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 12 - Số tiết: 2: Bài tập phương trình mặt phẳng (tiết 35-36), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/03/2009
Số tiết: 2 BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG(Tiết 35-36)
(Chương trình nâng cao )
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
+ Về tư duy thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. = (A, B, C)
Tiết 1
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
20
HĐTP1
*Nhắc lại cách viết PT mặt phẳng
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 câu)
*Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày
* Cho các nhóm khác nhận
xét và g/v kết luận
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm .
*Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải .
* Các nhóm khác nhận xét
15/ Viết ptmp (α )
a/ qua M (2 , 0 , -1) ;
N(1;-2;3);P(0;1;2).
b/qua hai điểm A(1;1;-1) ;B(5;2;1) và song song trục ox
c/Đi qua điểm (3;2;-1) và song song với mp : x-5y+z+1 =0
d/Điqua2điểmA(0;1;1);
B(-1;0;2) và vuông góc với mp: x-y+z-1 = 0
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15
HĐTP2
*MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C Tọa độ của A,B;C ?
*Tọa độ trọng tâm tam giác A;B;C ?
*PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C ?
*A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z)
*
A(3;0;0); B(0;6;0) ; C(0;0;9)
g/Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
h/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC
Bài giải :
Tiết 2
HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5/
CH: Cho 2 mp
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để
*(α) // (β)
*(α) trùng (β)
*(α) cắt (β)
*(α) vuông góc (β)
Trả lời:
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0
15 ‘
*CH: Bài tập18 (SGK)
*HS: Hãy nêu phương pháp giải
*Gọi HS lên bảng
*GV: Kiểm tra và kết luận
* ĐK (α) vuông góc (β)
Phương pháp giải
*GV kiểm tra
+ HS giải
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
+ HS giải
+ HS sữa sai
Cho 2 m ặt phẳng có pt :
(α) : 2x -my + 3z -6+m = 0
(β) : (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0
Xác định m để hai mp
a/song song nhau.
b/Trùng nhau
c/Cắt nhau
d/ Vuông góc
Giải:
HĐ 3: Khoảng cách
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3 ‘
*GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α)
Ax + By+ Cz +D = 0
d = (m(α) ) =
Ax0 + By0 + Cz0 + D
√ A2 + B2 + C2
10 ‘
BT 21 :
Gọi HS giải
HS giải
Bài21: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau :
a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0
b/ M cách đều 2mp:
x+y – z+1 = 0
x – y +z +5 =0
5/
Hướng dẫn Bài 23:
*PT mặt phẳng song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 ?
*ĐK mp tiếp xúc với mặt cầu ?
Bài 23: Viết pt mp song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có pt:
3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập (5/)
4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG
V/ Phụ lục : Phiếu học tập ????????????????
File đính kèm:
- Tiet 35-36.BT_ptmatph.doc