Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
21 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học khối 12 - Tiết 11: Ôn tập chương I (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ, thăm lớp. Lớp 12RTiết 11. Ôn tập chương I (tiết 1)Người soạn: Vũ Thành ChungTrường : THPT Trần Đăng Ninh Em hãy nêu những nội dung cơ bản của chương I ?Hình đa diệnHình đa diện bằng nhauKhối đa diện Khối đa diện lồi Khối đa diện đều Thể tích khối đa diện Thể tích của hình đa diệnKiến thức cơ bản của chương ICó 5 loại khối đa diện đều1. Loại {3;3}: Tứ diện đều2. Loại {4;3}: Hình lập phương3. Loại {3;4}: Hình bát diện đều4. Loại {5;3}:Mười hai mặt đều5. Loại {3;5}: Hai mươi mặt đềuCâu hỏi trắc nghiệmCâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhauB. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhauC. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnhD. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhauCâu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Khối tứ diện là khối đa diện lồiB. Khối hộp là khối đa diện lồiC. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồiD. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồiCâu 3. Hình lăng trụ và hình chóp có đáy và chiều cao bằng nhau, tỷ số thể tích của hình chóp và lăng trụ đó là:A. B.C. D.Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của khối chóp O.A'B'C'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D' là:A. B.C. D.Gợi ýGợi ýGọi h và S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối lăng trụ và khối chóp. Khi đó:suy ra:So sánh chiều cao và diện tích đáy của khối chóp O.A'B'C'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'?DOAA'C'B'BD'CHBài 10. Tr 27a) Tính thể tích khối tứ diện A'BB'C.ABC'B'CA'HD: Phân chia khối lăng trụ thành khối tứ diện A'BB'C và hai khối tứ diện nào khác? so sánh thể tích của chúng?C'B'A'CBAA'CBA'B'CHH'Khối A‘ABC và A‘B’CC’:Khối A'BB'C và A'B'C'C: Cùng chiều cao BH và diện tích đáy Cùng chiều cao A’H' và diện tích đáy Vậy NênLăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao AA', đáy là tam giác đều cạnh a ?V=?Lời giảia) Phân chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành 3 khối tứ diện: A‘ABC; A‘BB’C; A‘B’CC’ có cùng thể tích. khi đó: BA'B'CCBAA'C'Cách 2Cách 2Có thể tính thể tích khối tứ diện A’BB’CC trực tiếp như sau :IGọi I là trung điểm AB ta có:CBAA'C'B’Vậyb) Thể tích hình chóp C.A'B'FEABC'B'CA'HD: Gọi I là trung điểm của AB và G là trọng tâm của tam giác ABC. Em hãy cho biết tính chất của giao tuyến GFEIJ+) Gọi J là trung điểm A'B'.+) Xác định thể tích khối chóp : C.A'B'FEi) Diện tích đáy B?ii) Chiều cao h?Trong tam giác CAB:i) Tính diện tích đáyTrong tam giác vuông IGJ:ii) Xác định chiều cao h: Gọi H là hình chiếu của C trên GJ. Ta có h = CH = d( C; IK )?BAC'B'CA'GFEIJHTính CH trong tam giác CGJ. Có CH =Tính nhờ nhận xét :Lời giảiTa có :i) A'B'FE là hình thang cân,có:Với A'B' = a .Trong tam giác CAB:Vậy nên:Trong tam giác vuông IGJ:ABC'B'CA'GFEIJHii) Gọi H là hình chiếu của C trên GJ. nên và . Do vậy khoảng cách từ C đến mp(A'B'FE) chính là khoảng cách từ C đến GJ. Ta có:Trong tam giác CGJ:Vậy ABC'B'CA'GFEIJHCủng cốCác em hãy cho biết phương pháp chung để tính thể tích khối đa diện?- Phân chia khối đa diện đã cho thành những khối đa diện mà ta đã biết công thức thể tích: khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.- Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác, tỷ số đồng dạng , các công thức diện tích,...trong hình học phẳng để tính diện tích đáy và chiều cao của khối đa diện.- Sử dụng tính chất ở bài tập 4 / tr25 SGK. Bài tập thêmBài 1 . Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi I là trung điểm của SC. Thể tích khối chóp I.ABCD bằng:Goïi O laø taâm cuûa hình vuoâng ABCD, nhaän xeùt gì veà OI ?Ta coù: OI = ?Vaäy: V[I.ABCD] = ?ABCDBài tập thêmBaøi 2: Cho khoái laäp phöông ABCD.A'B'C'D', maët (ACC'A') cuûa khoái laäp phöông ñoù chia khoái ñoù thaønh bao nhieâu khoâí ña dieän ? A) 2 B) 3 C) 4 D) 5.Hướng dẫn về nhàCác em ôn tập lại các kiến thức cơ bản của chương ILàm lại các bài tập đã chữa trong tiết học, củng cố phương pháp.Làm các bài tập 8, 9, 11, 12 tr 27( SGK )Kính chào tạm biệt các thầy giáo, cô giáo !Kính chúc các thầy, cô giáo vui vẻ, hạnh phúc !
File đính kèm:
- on tap chuong.ppt